Quy hoạch sử dụng đất xã Bình Hưng huyện Bình Chánh
Ngày 24/6/2014, Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định số 3131/QĐ-UBND về duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2011-2015) xã Bình Hưng huyện Bình Chánh, cụ thể như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Loại đất |
Mã |
H.trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích |
Cơ cấu |
Huyện phân bổ |
Xã xác định |
Tổng số |
||||
D. tích |
Cơ cấu |
|||||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
1.372,30 |
100,00 |
1.372,30 |
|
1.372,30 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
276,65 |
20,16 |
10,00 |
|
10,00 |
0,73 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
68,35 |
4,98 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK |
0,14 |
0,01 |
|
|
|
|
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
96,09 |
7,00 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
112,07 |
8,17 |
10,00 |
|
10,00 |
0,73 |
1.9 |
Đất làm muối |
LUM |
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.095,65 |
79,84 |
1.362,30 |
|
1.362,30 |
99,27 |
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN |
CTS |
0,24 |
0,02 |
0,84 |
|
0,84 |
0,06 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
2,79 |
|
2,79 |
0,20 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
SKC |
39,01 |
2,84 |
72,51 |
-11,50 |
61,01 |
4,48 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDT |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
DRA |
38,08 |
2,77 |
0,10 |
|
0,10 |
0,01 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
0,64 |
0,05 |
0,64 |
|
0,64 |
0,05 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0,42 |
0,03 |
0,42 |
-0,42 |
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất sông suối |
SON |
170,50 |
12,42 |
|
170,50 |
170,50 |
12,42 |
2.14 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
198,36 |
14,45 |
322,92 |
31,56 |
354,48 |
26,02 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
6,11 |
0,45 |
20,07 |
3,0 |
23,07 |
6,51 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
21,70 |
1,58 |
36,52 |
0,81 |
37,33 |
10,53 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
8,48 |
0,62 |
16,11 |
|
16,11 |
4,55 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
17,37 |
1,27 |
19,77 |
-0,95 |
18,82 |
5,31 |
2.15 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
486,32 |
289,95 |
771,80 |
56,65 |
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
648,26 |
47,24 |
|
|
|
|
2.17 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,14 |
0,01 |
|
0,14 |
0,14 |
0,01 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
** |
CHỈ TIÊU TRUNG GIAN |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất đô thị |
DTD |
|
|
1.372,30 |
|
1.372,30 |
100,00 |
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất khu du lịch |
DDL |
|
|
|
|
|
|
7 |
Đất khu dân cư nông thôn |
DNT |
915,11 |
66,68 |
|
|
|
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất PNN |
NNP/PNN |
266,66 |
207,32 |
59,34 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
68,35 |
68,35 |
|
1.2 |
Đất trồng lúa nương |
LUN/PNN |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK/PNN |
0,14 |
0,14 |
|
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
96,09 |
42,55 |
53,54 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
1.8 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
102,07 |
96,27 |
5,80 |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK/PNN |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
Nguyên Ngân
- Chỉ thị về sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của ...(28/07/2014)
- Kế hoạch thực hiện Dự án “Hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới ...(28/07/2014)
- Kế hoạch tổ chức Cuộc thi Thiết kế trang trí ánh sáng đường phố năm 2014 tại ...(28/07/2014)
- Quy định cơ chế phối hợp giám sát tài chính đối với các doanh nghiệp ...(28/07/2014)
- Đề cương Đề án Tái cấu trúc kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2013 - 2020(28/07/2014)
- Đổi tên thành Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi huyện Hóc Môn(28/07/2014)
- Điều chỉnh và bổ sung một số điều của Quyết định thành lập Văn phòng Biến đổi ...(28/07/2014)
- Thành lập “Tổ nghiên cứu Đề cương lập Quy hoạch kho bãi tập trung trên địa ...(28/07/2014)
- Đối thoại giữa chính quyền Thành phố với doanh nghiệp công nghệ thông tin - ...(28/07/2014)
- Quy định quản lý hoạt động vận tải hành khách du lịch đường thủy (28/07/2014)