Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của Huyện Bình Chánh
Ngày 29/5/2014, Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định số 2591/QĐ-UBND về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của Huyện Bình Chánh, cụ thể như sau:
* Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Loại đất |
Mã |
H.trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích |
Cơ cấu |
Thành phố phân bổ |
Huyện xác định |
Chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất của Huyện |
||||
Diện tích |
Cơ cấu |
|||||||
(ha) |
(%) |
(ha) (*) |
(ha) |
(ha) |
(%) |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8)=(6)+(7) |
(9) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
25.255,29 |
100,00 |
25.255 |
|
25.255,29 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.182,88 |
68,04 |
8.249 |
64 |
8.312,70 |
32,91 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
LUA |
7.352,50 |
29,11 |
350 |
|
350,00 |
1,39 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.958,19 |
19,63 |
350 |
|
350,00 |
1,39 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.695,72 |
18,59 |
3.348 |
|
3.347,60 |
13,26 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
234,46 |
0,93 |
730 |
|
730,01 |
2,89 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
29,11 |
0,12 |
30 |
|
29,92 |
0,12 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
718,37 |
2,84 |
740 |
|
740,03 |
2,93 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
944,41 |
3,74 |
500 |
|
500,00 |
1,98 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.899,56 |
31,28 |
16.943 |
|
16.942,59 |
67,09 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN |
CTS |
80,49 |
0,32 |
91 |
|
90,60 |
0,36 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
3,09 |
0,01 |
67 |
|
67,16 |
0,27 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
1,32 |
0,01 |
28 |
|
27,67 |
0,11 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
633,77 |
2,51 |
1.935 |
-85 |
1.849,52 |
7,32 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh (**) |
SKC |
842,23 |
3,33 |
|
1.495 |
1.495,01 |
5,92 |
2.6 |
Đất sản xuất VLXD, gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDT |
1,74 |
0,01 |
2 |
|
2,31 |
0,01 |
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
DRA |
254,11 |
1,01 |
306 |
|
305,99 |
1,21 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
21,49 |
0,09 |
47 |
-1 |
45,51 |
0,18 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
85,07 |
0,34 |
159 |
|
158,54 |
0,63 |
2.12 |
Đất sông suối và MNCD |
SMN |
888,07 |
3,52 |
|
888 |
888,07 |
3,52 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2.523,04 |
9,99 |
5.077 |
16 |
5.093,29 |
20,17 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
454,91 |
1,80 |
498 |
3 |
501,10 |
1,98 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
27,61 |
0,11 |
116 |
12 |
127,78 |
0,51 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
65,66 |
0,26 |
982 |
1 |
982,89 |
3,89 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
34,60 |
0,14 |
82 |
|
81,86 |
0,32 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
91,38 |
0,36 |
2.163 |
|
2.163,19 |
8,57 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
172,85 |
0,68 |
64 |
-64 |
|
|
** |
CHỈ TIÊU TRUNG GIAN |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất đô thị |
DTD |
855,40 |
3,39 |
2.228 |
|
2.227,70 |
8,82 |
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất khu du lịch |
DDL |
20,00 |
0,08 |
102 |
|
102,00 |
0,40 |
7 |
Đất khu dân cư nông thôn |
DNT |
15.141,47 |
59,95 |
|
14.513 |
14.513,20 |
57,47 |
* Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo các kỳ |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
||||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
9.029,19 |
6.532,60 |
2.496,59 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
6.342,02 |
4.889,12 |
1.452,90 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1.335,16 |
1.109,66 |
225,50 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
141,50 |
141,50 |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
448,02 |
250,88 |
197,14 |
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
293,95 |
293,95 |
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUC/CLN |
195,37 |
195,37 |
|
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUC/NTS |
93,33 |
93,33 |
|
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. |
RSX/NKR(a) |
5,25 |
5,25 |
|
Nguyên Ngân
- Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu ...(17/06/2014)
- Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu ...(17/06/2014)
- Quy định tổ chức, quản lý, khai thác hoạt động vận tải hành khách công cộng ...(03/06/2014)
- Thành lập Ban Chỉ đạo Hội chợ - Triển lãm Giống nông nghiệp Thành phố Hồ Chí ...(03/06/2014)
- Đổi tên “Ban Chỉ đạo phòng, chống tội phạm và tệ nạn xã hội Thành phố Hồ Chí ...(03/06/2014)
- Kế hoạch tổ chức Lễ mít-tinh cấp quốc gia và các hoạt động hưởng ứng Ngày Môi ...(03/06/2014)
- Bộ tiêu chí về nông thôn mới theo đặc thù vùng nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh(03/06/2014)
- Duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư Thạnh Mỹ Lợi B, ...(03/06/2014)
- Duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu phức hợp Cape Pearl tại ...(03/06/2014)
- Duyệt nhiệm vụ thi tuyển quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu phức hợp - Trung ...(03/06/2014)