Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Củ Chi
Ngày 26/5/2014, Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định số 2589/QĐ-UBND về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Củ Chi, cụ thể như sau:
* Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
LOẠI ĐẤT |
Mã |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích |
Cơ cấu |
Cấp TP phân bổ (*) |
Cấp huyện xác định |
Chỉ tiêu sử dụng đất của huyện |
||||
Diện tích |
Cơ cấu |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
43.496,58 |
|
43.497 |
|
43.496,58 |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
32.489,17 |
74,69 |
25.833 |
146,77 |
25.979,77 |
59,73 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
LUA |
10.599,53 |
24,37 |
2.650 |
- |
2.650,20 |
6,09 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.444,71 |
- |
2.650 |
- |
2.650,20 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại (**) |
HNK |
5.931,80 |
13,64 |
- |
6.691,71 |
6.691,71 |
15,38 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
15.212,81 |
34,97 |
11.064 |
3.763,34 |
14.827,34 |
34,09 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
40,00 |
0,09 |
40 |
- |
40,00 |
0,09 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
10,73 |
0,02 |
233 |
- |
233,00 |
0,54 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
405,78 |
0,93 |
450 |
- |
449,75 |
1,03 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
288,52 |
0,66 |
|
1.087,77 |
1.087,77 |
2,50 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10.690,21 |
24,58 |
17.536 |
-19,19 |
17.516,81 |
40,27 |
|
Trong dó |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
38,95 |
0,09 |
55 |
1,10 |
56,10 |
0,13 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
793,38 |
1,82 |
1.306 |
- |
1.306 |
1,90 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
61,79 |
0,14 |
84 |
- |
84,00 |
0,19 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1.133,96 |
2,61 |
1.561 |
456,84 |
2.017,84 |
4,64 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh (**) |
SKC |
797,26 |
1,83 |
- |
769,82 |
769,82 |
1,77 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
91,83 |
0,21 |
134 |
- |
133,84 |
0,31 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
276,69 |
0,64 |
782 |
-439,91 |
342,09 |
0,79 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
37,65 |
0,09 |
38 |
- |
37,58 |
0,09 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
362,77 |
0,83 |
465 |
-59,43 |
405,57 |
0,93 |
2.12 |
Đất sông suối, mặt nước chuyên dùng (**) |
SMN |
1.188,62 |
5,31 |
- |
1.428,80 |
1.428,80 |
5,86 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3.942,55 |
9,06 |
7.499 |
316,94 |
7.815,94 |
17,97 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
474,73 |
1,09 |
753 |
306,52 |
1.059,52 |
2,44 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
112,05 |
0,26 |
180 |
15,06 |
195,06 |
0,45 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
124,56 |
0,29 |
1.064 |
4,60 |
1.068,60 |
2,46 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
253,26 |
0,58 |
761 |
68,22 |
829,22 |
1,91 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
81,52 |
0,19 |
1.719 |
- |
1.718,96 |
6,62 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
317,20 |
0,73 |
128 |
-128,00 |
- |
- |
3.1 |
Diện tích đất chưa sử dụng |
CSD |
317,20 |
0,73 |
|
|
- |
- |
3.2 |
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
317,20 |
0,73 |
4 |
Đất đô thị |
DTD |
379,40 |
0,87 |
7.030 |
|
7.030,16 |
16,16 |
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất khu du lịch |
DDL |
101,00 |
0,23 |
31 |
70,00 |
101,00 |
0,23 |
7 |
Đất khu dân cư nông thôn |
DNT |
13.417,34 |
30,85 |
|
|
12.791,98 |
29,41 |
* Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
LOẠI ĐẤT |
Mã |
Cả thời kỳ |
Giai đoạn |
Giai đoạn |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
6.902,13 |
3.460,10 |
3.442,03 |
1.1 |
Đất lúa nước |
LUA/PNN |
1.725,05 |
918,81 |
806,24 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK/PNN |
2.022,97 |
1.110,13 |
912,84 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3.033,47 |
1.361,20 |
1.672,27 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
10,73 |
10,73 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
102,05 |
56,71 |
45,34 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK/PNN |
7,86 |
2,52 |
5,34 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
2.188,05 |
1.353,20 |
834,85 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUC/CLN |
2.024,54 |
1.325,05 |
699,49 |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUC/LNP |
68,04 |
|
68,04 |
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUC/NTS |
95,47 |
28,15 |
67,32 |
* Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
310,12 |
262,28 |
47,84 |
1.1 |
Đất lúa nước |
LUA |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK |
73,29 |
68,29 |
5,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
234,18 |
193,99 |
40,19 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
2,65 |
|
2,65 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,08 |
4,88 |
2,20 |
2.1 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0,51 |
0,51 |
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
6,57 |
4,37 |
2,20 |
Nguyên Ngân
- Quy định tổ chức, quản lý, khai thác hoạt động vận tải hành khách công cộng ...(03/06/2014)
- Thành lập Ban Chỉ đạo Hội chợ - Triển lãm Giống nông nghiệp Thành phố Hồ Chí ...(03/06/2014)
- Đổi tên “Ban Chỉ đạo phòng, chống tội phạm và tệ nạn xã hội Thành phố Hồ Chí ...(03/06/2014)
- Kế hoạch tổ chức Lễ mít-tinh cấp quốc gia và các hoạt động hưởng ứng Ngày Môi ...(03/06/2014)
- Bộ tiêu chí về nông thôn mới theo đặc thù vùng nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh(03/06/2014)
- Duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư Thạnh Mỹ Lợi B, ...(03/06/2014)
- Duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu phức hợp Cape Pearl tại ...(03/06/2014)
- Duyệt nhiệm vụ thi tuyển quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu phức hợp - Trung ...(03/06/2014)
- Chỉ thị về tổ chức các hoạt động tiến tới kỷ niệm “Ngày hội toàn dân bảo vệ ...(29/05/2014)
- Đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu nhà ở tại phường Long Bình, Quận 9(29/05/2014)