Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị trấn Củ Chi, huyện Củ Chi
Ngày 26/5/2014, Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định số 2590/QĐ-UBND về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị trấn Củ Chi, huyện Củ Chi, cụ thể như sau:
* Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự |
Loại đất |
Mã |
Hiện trạng |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp huyện phân bổ (ha) |
Thị trấn xác định (ha) |
Chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất của Thị trấn |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||||||
(1) |
(2) |
|
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
Tổng diện tích tự nhiên (*) |
|
379,40 |
100,00 |
379,40 |
|
379,40 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
192,92 |
50,85 |
87,36 |
|
87,36 |
23,03 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3,97 |
2,06 |
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây HN còn lại |
HNK |
31,52 |
16,34 |
|
7,20 |
7,20 |
8,24 |
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
157,18 |
81,47 |
80,16 |
|
80,16 |
91,76 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
0,25 |
0,13 |
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
186,48 |
49,15 |
292,04 |
|
292,04 |
76,97 |
2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, CTSN |
CTS |
6,43 |
3,45 |
6,38 |
|
6,38 |
2,18 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,51 |
1,35 |
2,51 |
|
2,51 |
0,86 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
0,89 |
0,48 |
0,26 |
|
0,26 |
0,09 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
4,87 |
2,61 |
4,71 |
|
4,71 |
1,61 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
14,65 |
7,86 |
20,29 |
|
20,29 |
6,95 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
3,68 |
1,97 |
3,50 |
|
3,50 |
1,20 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0,93 |
0,50 |
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng (*) |
MNC |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất sông, suối (*) |
SON |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
71,00 |
38,07 |
106,85 |
|
106,85 |
36,59 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
2,25 |
3,17 |
17,28 |
|
17,28 |
16,17 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,08 |
0,11 |
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
11,53 |
16,24 |
15,63 |
|
15,63 |
14,63 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,88 |
1,24 |
1,07 |
|
1,07 |
1,00 |
2.15 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
81,52 |
43,72 |
147,54 |
|
147,54 |
50,52 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất đô thị |
DTD |
379,40 |
100,00 |
379,40 |
|
379,40 |
100,00 |
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất khu du lịch |
DDL |
|
|
|
|
|
|
7 |
Đất khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
|
|
|
|
* Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
|
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
105,56 |
|
1.1 |
Đất lúa nước |
LUA/PNN |
3,97 |
|
1.2 |
Đất trồng lúa nương |
LUN/PNN |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK/PNN |
24,32 |
|
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
77,02 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
0,25 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
Nguyên Ngân
- Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu ...(17/06/2014)
- Quy định tổ chức, quản lý, khai thác hoạt động vận tải hành khách công cộng ...(03/06/2014)
- Thành lập Ban Chỉ đạo Hội chợ - Triển lãm Giống nông nghiệp Thành phố Hồ Chí ...(03/06/2014)
- Đổi tên “Ban Chỉ đạo phòng, chống tội phạm và tệ nạn xã hội Thành phố Hồ Chí ...(03/06/2014)
- Kế hoạch tổ chức Lễ mít-tinh cấp quốc gia và các hoạt động hưởng ứng Ngày Môi ...(03/06/2014)
- Bộ tiêu chí về nông thôn mới theo đặc thù vùng nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh(03/06/2014)
- Duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư Thạnh Mỹ Lợi B, ...(03/06/2014)
- Duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu phức hợp Cape Pearl tại ...(03/06/2014)
- Duyệt nhiệm vụ thi tuyển quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu phức hợp - Trung ...(03/06/2014)
- Chỉ thị về tổ chức các hoạt động tiến tới kỷ niệm “Ngày hội toàn dân bảo vệ ...(29/05/2014)