Quy hoạch sư dụng đất phường Tân Thuận Đông - Quận 7
Ngày 12/6/2014, Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định số 2891/QĐ-UBND về xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Tân Thuận Đông - Quận 7, cụ thể như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Loại đất |
Mã |
Hiện trạng Năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Cấp Quận phân bổ (ha) |
Phường xác định (ha) |
Tổng số |
||||||
Diện tích |
Cơ cấu |
Diện tích |
Cơ cấu |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN* |
|
755,35 |
100,00 |
755,35 |
755,35 |
755,35 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,47 |
0,06 |
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK |
0,02 |
0,00 |
|
|
|
|
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,45 |
0,06 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
754,88 |
99,94 |
755,35 |
|
755,35 |
100,00 |
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN |
CTS |
0,48 |
0,06 |
0,63 |
|
0,63 |
0,08 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1,00 |
0,13 |
1,00 |
|
1,00 |
0,13 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
0,12 |
0,02 |
0,12 |
|
0,12 |
0,02 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
289,42 |
38,32 |
300,00 |
|
300,00 |
39,72 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
97,64 |
12,93 |
32,98 |
|
32,98 |
4,37 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
1,03 |
0,14 |
1,03 |
|
1,03 |
0,14 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
0,42 |
0,06 |
0,42 |
|
0,42 |
0,06 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0,57 |
0,08 |
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất sông, suối |
SON |
190,51 |
25,22 |
186,34 |
|
186,34 |
24,67 |
2.14 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
88,84 |
11,76 |
103,95 |
|
103,95 |
13,76 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
3,05 |
0,40 |
8,72 |
|
8,72 |
1,15 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
0,01 |
|
0,01 |
0,00 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,68 |
0,09 |
5,52 |
|
5,52 |
0,73 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
2,87 |
|
2,87 |
0,38 |
2.15 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở đô thị |
|
84,84 |
11,23 |
128,87 |
|
128,87 |
17,06 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu du lịch |
DDL |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị |
DTD |
755,35 |
100,00 |
755,35 |
|
755,35 |
100,00 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
0,47 |
0,47 |
|
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN/PNN |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng lúa nương |
LUN/PNN |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK/PNN |
0,02 |
0,02 |
|
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,45 |
0,45 |
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
1.8 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK/PNN |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
Không có |
Nguyên Ngân
- Quy hoạch sử dụng đất phường Tân Phong - Quận 7(02/07/2014)
- Quy hoạch sử dụng đất phường Tân Phú - Quận 7(02/07/2014)
- Quy hoạch sử dụng đất phường Tân Kiểng - Quận 7(02/07/2014)
- Quy hoạch sử dụng đất phường Tân Thuận Tây - Quận 7(02/07/2014)
- Quy hoạch sử dụng đất phường Bình Thuận - Quận 7(02/07/2014)
- Quy hoạch sử dụng đất phường Phú Thuận - Quận 7(02/07/2014)
- Quy hoạch sử dụng đất phường Phú Mỹ - Quận 7(02/07/2014)
- Chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo ...(02/07/2014)
- Trại hè Thanh thiếu niên kiều bào và Tuổi trẻ(02/07/2014)
- Quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh(17/06/2014)