Quy hoạch sử dụng đất phường Tân Phong - Quận 7
Ngày 12/6/2014, Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định số 2890/QĐ-UBND về xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Tân Phong - Quận 7, cụ thể như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Loại đất |
Mã |
Hiện trạng Năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Cấp Quận phân bổ (ha) |
Phường xác định (ha) |
Tổng số |
||||||
Diện tích |
Cơ cấu |
Diện tích |
Cơ cấu |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
447,70 |
100,00 |
447,70 |
|
447,70 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
447,70 |
100,00 |
447,70 |
|
447,70 |
100,00 |
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN |
CTS |
0,18 |
0,04 |
0,57 |
|
0,57 |
0,13 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
0,20 |
|
0,20 |
0,04 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
20,28 |
4,53 |
21,10 |
|
21,10 |
4,71 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
9,45 |
2,11 |
9,15 |
|
9,15 |
2,04 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
0,05 |
0,01 |
0,05 |
|
0,05 |
0,01 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
0,97 |
0,22 |
0,97 |
|
0,97 |
0,22 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất sông, suối |
SON |
69,59 |
15,54 |
69,67 |
|
69,67 |
15,56 |
2.14 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
76,83 |
17,16 |
200,63 |
|
200,63 |
44,81 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
1,25 |
0,28 |
38,00 |
|
38,00 |
8,49 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
0,08 |
|
0,08 |
0,02 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
37,30 |
8,33 |
41,76 |
|
41,76 |
9,33 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
4,38 |
|
4,38 |
0,98 |
2.15 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở đô thị |
|
270,35 |
60,39 |
145,36 |
|
145,36 |
32,47 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu du lịch |
DDL |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị |
DTD |
447,70 |
100,00 |
447,70 |
|
447,70 |
100,00 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: không có.
Nguyên Ngân
- Quy hoạch sử dụng đất phường Tân Phú - Quận 7(02/07/2014)
- Quy hoạch sử dụng đất phường Tân Kiểng - Quận 7(02/07/2014)
- Quy hoạch sử dụng đất phường Tân Thuận Tây - Quận 7(02/07/2014)
- Quy hoạch sử dụng đất phường Bình Thuận - Quận 7(02/07/2014)
- Quy hoạch sử dụng đất phường Phú Thuận - Quận 7(02/07/2014)
- Quy hoạch sử dụng đất phường Phú Mỹ - Quận 7(02/07/2014)
- Chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo ...(02/07/2014)
- Trại hè Thanh thiếu niên kiều bào và Tuổi trẻ(02/07/2014)
- Quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh(17/06/2014)
- Thành lập Hội Cựu thanh niên xung phong Quận 4(17/06/2014)