Quy hoạch sử dụng đất phường Tân Phú - Quận 7
Ngày 12/6/2014, Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định số 2889/QĐ-UBND về xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Tân Phú - Quận 7, cụ thể như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Loại đất |
Mã |
Hiện trạng Năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Cấp Quận phân bổ (ha) |
Phường xác định (ha) |
Tổng số |
||||||
Diện tích |
Cơ cấu |
Diện tích |
Cơ cấu |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN* |
|
428,58 |
100,00 |
428,58 |
428,58 |
428,58 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,72 |
0,17 |
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN |
0,72 |
0,17 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
427,86 |
99,83 |
428,58 |
|
428,58 |
100,00 |
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN |
CTS |
0,18 |
0,04 |
6,80 |
|
6,80 |
1,59 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,25 |
2,62 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
0,10 |
0,02 |
21,80 |
|
21,80 |
5,09 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
|
|
0,85 |
|
0,85 |
0,20 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
0,09 |
0,02 |
0,09 |
|
0,09 |
0,02 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0,02 |
0,00 |
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
0,24 |
|
0,24 |
0,06 |
2.13 |
Đất sông, suối |
SON |
57,41 |
13,39 |
56,29 |
|
56,29 |
13,13 |
2.14 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
81,56 |
19,03 |
224,91 |
|
224,91 |
52,48 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
54,72 |
|
54,72 |
12,77 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
1,79 |
0,42 |
8,36 |
|
8,36 |
1,95 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,21 |
0,05 |
28,14 |
|
28,14 |
6,57 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
19,31 |
|
19,31 |
4,51 |
2.15 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở đô thị |
|
277,26 |
64,69 |
117,61 |
|
117,61 |
27,44 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu du lịch |
DDL |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị |
DTD |
428,58 |
100,00 |
428,58 |
|
428,58 |
100,00 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
0,72 |
0,72 |
|
|
Đất lúa nước |
DLN/PNN |
0,72 |
0,72 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
Không có |
Nguyên Ngân
- Quy hoạch sử dụng đất phường Tân Kiểng - Quận 7(02/07/2014)
- Quy hoạch sử dụng đất phường Tân Thuận Tây - Quận 7(02/07/2014)
- Quy hoạch sử dụng đất phường Bình Thuận - Quận 7(02/07/2014)
- Quy hoạch sử dụng đất phường Phú Thuận - Quận 7(02/07/2014)
- Quy hoạch sử dụng đất phường Phú Mỹ - Quận 7(02/07/2014)
- Chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo ...(02/07/2014)
- Trại hè Thanh thiếu niên kiều bào và Tuổi trẻ(02/07/2014)
- Quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh(17/06/2014)
- Thành lập Hội Cựu thanh niên xung phong Quận 4(17/06/2014)
- Thành lập Hội đồng thẩm định Quy hoạch ngành nghề karaoke, vũ trường đến ...(17/06/2014)