Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quyết định số 224/QĐ-UBND về giao nhiệm vụ Chủ đầu tư dự án “Cải thiện hệ thống thoát nước, nước thải và thích ứng với biến đổi khí hậu tại lưu vực Tham Lương - Bến Cát” và lưu vực Tây Sài Gòn | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 194/QĐ-UBND về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 200/QĐ-UBND về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 141/QĐ-UBND về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở An toàn thực phẩm. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 02/2025/QĐ-UBND về ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 03/2025/QĐ-UBND về ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 06/2025/QĐ-UBND về ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 07/2025/QĐ-UBND về ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 08/2025/QĐ-UBND về ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 09/2025/QĐ-UBND về ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo |

Điều chỉnh cục bộ đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu dân cư - công viên giải trí Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức

Ngày 18 tháng 7 năm 2013 Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 3902/QĐ-UBND về duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu dân cư - công viên giải trí Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức. Nội dung cụ thể như sau:


* Vị trí, quy mô và giới hạn phạm vi điều chỉnh cục bộ quy hoạch:


- Quy mô diện tích khu vực điều chỉnh cục bộ quy hoạch: 63,28 ha.


- Vị trí và giới hạn phạm vi điều chỉnh cục bộ quy hoạch:


Gồm các ô phố có ký hiệu A13, A14, A15, B15, 01, 02, 04, 05 của phân khu số 1, các ô phố có ký hiệu A5, A6, A7, B4, 04 của phân khu số 2, các ô phố ký hiệu A1, A2, A3, A4 của phân khu số 3, ô phố ký hiệu B9 của phân khu số 4,ô phố có ký hiệu A17 của phân khu số 5, các ô phố có ký hiệu A9, B8, B6 của phân khu số 6 và các tuyến giao thông có liên quan trên bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất của đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu dân cư - công viên giải trí Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức.


* Nội dung điều chỉnh:


- Điều chỉnh khu nhà ở A1, A3, A4, A5, A6, A7, A14, A15, A17 từ khu nhà cao tầng thành khu nhà thấp tầng.


- Điều chỉnh một phần diện tích khu nhà A2, A13 từ khu nhà cao tầng thành khu nhà thấp tầng và đường giao thông nội bộ.


- Điều chỉnh quy mô dân số từ 45.000 dân xuống còn 37.999 dân.


- Phân bổ lại phương án quy hoạch, tính toán lại các chỉ tiêu đất công trình công cộng (trường học, bệnh viện đa khoa) phù hợp với quy mô dân số sau khi điều chỉnh.


- Bổ sung cầu vượt sông Sài Gòn qua phường An Phú Đông, quận 12 để phù hợp với đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố được duyệt.


- Điều chỉnh nội dung mục 4.1 và 4.2, Khoản 4, Điều 1 của Quyết định số 4337/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu dân cư - công viên giải trí Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức và bảng cân bằng đất đai trên bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất đính kèm, với các nội dung sau:


+ Đất nhóm ở cao tầng: 49,46 ha điều chỉnh lại là 49,69 ha.


+ Đất nhóm ở: 95,91 ha (49,44%) điều chỉnh lại là 96,14ha (49,56%).


+ Chỉ tiêu nhóm ở: 21,31 m2/người điều chỉnh lại là 21,36 m2/người.


+ Đất giao thông: 39,62 ha (20,42%) điều chỉnh lại là 39,39 ha (20,30%).


+ Chỉ tiêu đất giao thông: 8,8 m2/người điều chỉnh lại là 8,75 m2/người.

 

NCĐ

EMC Đã kết nối EMC