Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Hóc Môn
Ngày 15/5/2014, Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định số 2304/QĐ-UBND về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Hóc Môn, cụ thể như sau:
* Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch 2020 |
||||
Diện tích |
Cơ cấu |
TP (*) ha |
Huyện |
Chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất của Huyện |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8)=(6)+(7) |
(9) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
10.943,38 |
100,00 |
10943 |
|
10.943,38 |
100,00 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
6.855,56 |
62,65 |
1200 |
|
1.200 |
10,97 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.865,85 |
26,19 |
|
|
|
|
- |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2587,36 |
23,64 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.711,50 |
24,78 |
881 |
|
881 |
8,05 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
11,40 |
0,10 |
|
|
|
|
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
68,69 |
0,63 |
40 |
|
40 |
0,37 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.044,65 |
36,96 |
9743 |
|
9.743,38 |
89,03 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN |
CTS |
17,16 |
0,16 |
24 |
|
24 |
0,22 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
67,08 |
0,61 |
169 |
|
169 |
1,54 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
1,79 |
0,02 |
12 |
|
12 |
0,11 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
115,44 |
1,05 |
562 |
-108,00 |
454 |
4,14 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh(**) |
SKC |
425,13 |
3,88 |
|
701,83 |
701,83 |
6,41 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
0,07 |
0,00 |
9 |
|
9,07 |
0,08 |
2.9 |
Đất bãi thãi, xử lý chất thải |
DRA |
39,36 |
0,36 |
39 |
|
39 |
0,36 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
28,05 |
0,26 |
28 |
|
28 |
0,26 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
156,32 |
1,43 |
99 |
|
99 |
0,91 |
2.12 |
Đất sông suối và MNCD(**) |
SMN |
196,34 |
1,79 |
|
231,01 |
231,01 |
2,22 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1252.33 |
11,44 |
2.165 |
|
2.165 |
19,78 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
12,40 |
0,11 |
137 |
|
137 |
1,25 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
24,18 |
0,22 |
29 |
|
29 |
0,27 |
- |
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo |
DGD |
78,35 |
0,72 |
451 |
|
451 |
3,92 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
6,20 |
0,06 |
44 |
|
44 |
0,40 |
2.14 |
Đất ở |
OTC |
1.731,32 |
15,82 |
964 |
3.818,70 |
4.782,70 |
43,70 |
- |
Đất ở nông thôn(**) |
ONT |
1.671,47 |
15,27 |
|
3.818,70 |
3.818,70 |
34,90 |
- |
Đất ở đô thị |
ODT |
59,85 |
0,55 |
964 |
|
964 |
8,81 |
(**) |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
14,26 |
0,13 |
|
1.028,50 |
1.028,50 |
9,40 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
43,17 |
0,39 |
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu trung gian: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất đô thị |
DTD |
174 |
|
964 |
|
964 |
|
- |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất khu du lịch |
DDL |
1 |
|
20 |
|
20 |
|
- |
Đất khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
|
|
|
|
* Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
||||
1 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
5.608,06 |
2.937,58 |
2.659,09 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
2.346,63 |
836,66 |
1.509,97 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.734,06 |
561,50 |
1.172,56 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
2.344,68 |
1.422,21 |
922,47 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
11,40 |
11,40 |
|
1.6 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản tập trung |
NTS/PNN |
43,92 |
13,26 |
30,65 |
(*) |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
326,10 |
162,30 |
163,80 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUC/CLN |
326,10 |
162,30 |
163,80 |
* Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo các kỳ |
|
Kỳ đầu (2011-2015) |
Kỳ cuối (2015-2020) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH |
|
43.17 |
19.93 |
23.24 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
39.95 |
18.88 |
21.08 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0.34 |
0.34 |
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0.34 |
0.34 |
|
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK |
39.52 |
18.54 |
20.98 |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0.10 |
|
0.10 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.22 |
1.05 |
2.16 |
|
Đất ở nông thôn |
ONT |
0.50 |
0.46 |
0.04 |
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN |
CTS |
0.06 |
0.06 |
|
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0.43 |
0.43 |
|
2.14 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2.24 |
0.11 |
2.12 |
- |
Đất đô thị |
DTD |
174 |
964 |
964 |
- |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT |
|
|
|
- |
Đất khu du lịch |
DDL |
1 |
20 |
20 |
- |
Đất khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
|
Nguyên Ngân
- Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu ...(29/05/2014)
- Đạp xe vì môi trường(29/05/2014)
- Ban Chỉ đạo thực hiện Đề án xã hội hóa công tác phổ biến, giáo dục pháp luật ...(14/05/2014)
- Quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch đô thị(14/05/2014)
- Kế hoạch tổ chức các hoạt động Kỷ niệm 124 năm Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh (14/05/2014)
- Kế hoạch triển khai, tổ chức Tháng hành động “Vì trẻ em” năm 2014(14/05/2014)
- Tăng cường công tác phòng, chống dịch bệnh sởi, tay chân miệng và sốt xuất ...(14/05/2014)
- Cuộc đua Xe đạp lần thứ X Cúp Đông Á Bank năm 2014(14/05/2014)
- Cầu truyền hình kỷ niệm 85 năm Ngày thành lập Công đoàn Việt Nam(14/05/2014)
- Chỉ thị về tăng cường công tác quản lý và bảo vệ môi trường (14/05/2014)