Ban hành các thông số kỹ thuật cơ bản của xe buýt sử dụng nhiên liệu khí nén thiên nhiên (CNG) thuộc Đề án đầu tư xe buýt giai đoạn 2014 - 2017
Ngày 22/01/2015, Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 252/QĐ-UBND về ban hành cácthông số kỹ thuật cơ bản của xe buýt sử dụng nhiên liệu khí nén thiên nhiên (CNG) thuộcĐề án đầu tư xe buýt giai đoạn 2014 - 2017, cụ thể như sau:
Số thứ tự |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Đối với loại xe: từ 20 đến 40 |
Đối với loại xe: từ 41 đến 60 chỗ ngồi |
Đối với loại xe: từ 61 đến 80 chỗ ngồi |
||
1 |
Yêu cầu chung |
Là ô tô khách Thành phố - đảm bảo tiêu chuẩn ban hành kèm theo Thông tư số 56/2011/TT-BGTVT ngày 17 tháng 11 năm 2011 của Bộ Giao thông vận tải. |
||||
2 |
Kích thước tổng thể xe |
|
|
|
||
- Chiều dài tổng thể |
Khoảng từ 7.000mm đến 8.100mm |
Khoảng từ 8.000mm đến 10.400mm |
Khoảng từ 10.300mm đến 12.200mm |
|||
- Chiều rộng tổng thể |
Khoảng từ 2.000mm đến 2.300mm |
Khoảng từ 2.200mm đến 2.500mm |
Khoảng từ 2.300mm đến 2.500mm |
|||
- Chiều cao tổng thể |
Khoảng từ 2.500mm đến 3.500mm |
Khoảng từ 2.500mm đến 3.500mm |
Khoảng từ 2.500 đến 3.500mm |
|||
3 |
Cửa lên xuống cho hành khách |
|
|
|
||
- Số cửa |
2 |
≥2 |
≥2 |
|||
- Chiều rộng tối thiểu của cửa lên xuống |
650mm đối với cửa đơn và 1.200mm đối với cửa kép |
651mm đối với cửa đơn và 1.200mm đối với cửa kép |
652mm đối với cửa đơn và 1.200mm đối với cửa kép |
|||
- Chiều cao tối thiểu của cửa lên xuống |
1.800mm |
1.800mm |
1.800mm |
|||
- Loại cửa |
Cửa đơn hoặc |
Cửa đơn hoặc cửa kép |
Cửa đơn hoặc cửa kép |
|||
- Chiều cao từ mặt đất lên đến sàn xe và số bậc lên xuống |
≤900mm 2 - 3 bậc |
≤900mm 2 - 3 bậc |
≤900mm 2 - 3 bậc |
|||
- Chiều sâu tối thiểu của bậc lên xuống |
200mm |
200mm |
200mm |
|||
4 |
Tổng sức chứa (ngồi + đứng) |
Từ 20 đến 40 chỗ ngồi |
Từ 41 đến 60 chỗ ngồi |
Từ 61 đến 80 chỗ ngồi |
||
|
Trong đó, số ghế ngồi là: |
Từ 17 đến 20 ghế ngồi |
Từ 21 đến 28 ghế ngồi |
Từ 26 đến 39 ghế ngồi |
||
5 |
Điều hòa không khí |
Có máy điều hòa không khí phù hợp |
Có máy điều hòa không khí phù hợp |
Có máy điều hòa không khí phù hợp |
||
6 |
Tiêu chuẩn khí thải |
Theo quy định |
Theo quy định |
Theo quy định |
||
7 |
Vị trí động cơ |
Phía trước |
Phía trước hoặc sau xe |
Phía sau xe |
||
8 |
Màu sơn xe buýt |
Do Sở Giao thông vận tải quy định |
||||
9 |
Kiểu dáng |
Các góc bo có bán kính cong nhỏ, đường viền bao thẳng, dáng mạnh mẽ |
||||
10 |
Hệ thống kiểm soát phụ trợ |
Có sẵn đầu nối gắn thiết bị giám sát hành trình và hệ thống thông báo trạm dừng tự động. Có bảng thông tin bằng đèn LED phía trước và sau xe. Có vị trí đặt thùng vé bán tự động. Có bảng nội quy xe buýt sau lưng tài xế. |
||||
11 |
Các tiện ích khác |
Chế độ đào tạo nhân viên bảo dưỡng, sửa chữa vận hành. Có chế độ bảo hành bảo dưỡng và cung cấp vật tư phụ tùng thay thế. Có bộ đồ sửa chữa và dụng cụ đi kèm theo. |
||||
Ghi chú: Các thông số kỹ thuật cơ bản này không áp dụng cho loại xe dành cho người khuyết tật./. |
||||||
Tùng Khang
- Duyệt dự án Mái ấm Ánh Sáng Quận 10 giai đoạn 2014 – 2018(28/01/2015)
- Đầu tư bãi xe ngầm tại khu vực sân bóng thuộc Công viên Văn hóa Tao Đàn(26/01/2015)
- Triển khai thực hiện Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 theo nội dung Công văn số ...(26/01/2015)
- Kiện toàn hoạt động Trung tâm bồi dưỡng chính trị quận, huyện(26/01/2015)
- Bảo tồn một số hạng mục của Thương xá(26/01/2015)
- Triển khai dự án xây dựng Công viên Văn hóa – Thể dục thể thao Quận 12(26/01/2015)
- Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư liền kề khu công nghiệp Lê Minh ...(26/01/2015)
- Thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch về tài nguyên - môi trường và phát triển bền ...(26/01/2015)
- Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ ...(26/01/2015)
- Duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu trung tâm thương mại huyện Củ ...(26/01/2015)