Duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu trung tâm thương mại huyện Củ Chi, thuộc Thị trấn Củ Chi và xã Tân An Hội, huyện Củ Chi
Ngày 20 tháng 01 năm 2015, Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quyết định số 193/QĐ-UBND về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu trung tâm thương mại huyện Củ Chi, thuộc Thị trấn Củ Chi và xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, cụ thể như sau.
1. Vị trí, phạm vi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch:
- Vị trí và ranh giới khu vực quy hoạch:
+ Phía Đông: giáp đường Giáp Hải.
+ Phía Tây: giáp khu đất trống (dự án xây dựng Bệnh viện đa khoa khu vực Củ Chi) và một phần khu dân cư hiện hữu.
+ Phía Nam: giáp Quốc lộ 22.
+ Phía Bắc: giáp giáp đường Nguyễn Đình Huân (nối dài dự kiến).
- Tổng diện tích khu vực quy hoạch: 12,29 ha.
- Tính chất của khu vực quy hoạch: được xác định là khu trung tâm thương mại dịch vụ, phát triển theo hướng xây dựng mới, nhằm giải quyết nhu cầu mua sắm, trao đổi hàng hóa, với các chức năng: khu thương mại dịch vụ, chợ huyện (chợ truyền thống), khu phố thương mại (không có chức năng ở), sân bãi (bãi đậu xe tập trung), công viên cây xanh tập trung.
2. Cơ cấu sử dụng đất, các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị, hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực quy hoạch:
2.1. Cơ cấu sử dụng đất toàn khu vực quy hoạch:
STT |
Loại đất |
Diện tích (ha) |
Tỷ lệ (%) |
1 |
Thương mại - dịch vụ, siêu thị |
5,87 |
47,8 |
|
Đất xây dựng công trình |
2,27 |
|
|
Đất cây xanh |
1,26 |
|
|
Đất giao thông |
1,07 |
|
|
Đất sân bãi |
1,27 |
|
2 |
Trung tâm chợ huyện |
1,48 |
12,0 |
|
Đât xây dựng công trình |
0,592 |
|
|
Đất cây xanh |
0,164 |
|
|
Đất giao thông |
0,434 |
|
|
Đất sân bãi |
0,29 |
|
3 |
Khu phố thương mại |
0,79 |
6,4 |
|
Đất xây dựng công trình |
0,55 |
|
|
Đất sân bãi |
0,24 |
|
4 |
Sân bãi (bãi đậu xe tập trung) |
0,89 |
7,2 |
5 |
Cây xanh tập trung |
1,06 |
8,6 |
6 |
Đất giao thông |
2,20 |
17,9 |
|
Đất giao thông đối nội |
1,56 |
|
|
Đất giao thông đối ngoại |
0,64 |
|
|
Tổng cộng |
12,29 |
100,0 |
2.2. Cơ cấu sử dụng đất trong từng khu chức năng:
STT |
Loại đất |
Diện tích (m²) |
Mật độ xây dựng (%) |
1 |
Thương mại - dịch vụ 1 (dịch vụ - thương mại) |
16.300 |
38 |
|
Đất xây dựng công trình |
6.194 |
|
Đất cây xanh |
3.795 |
||
Đất giao thông |
2.638 |
||
Đất sân bãi |
3.673 |
||
2 |
Thương mại - dịch vụ 2 (dịch vụ - thương mại) |
6.300 |
40 |
|
Đất xây dựng công trình |
2.520 |
|
Đất cây xanh |
2.053 |
||
Đất giao thông |
1.339 |
||
Đất sân bãi |
388 |
||
3 |
Thương mại - dịch vụ 3 (siêu thị) |
23.200 |
38 |
|
Đất xây dựng công trình |
8.816 |
|
Đất cây xanh |
3.340 |
||
Đất giao thông |
3.595 |
||
Đất sân bãi |
7.449 |
||
4 |
Thương mại - dịch vụ 4 (dịch vụ - thương mại) |
6.200 |
40 |
|
Đất xây dựng công trình |
2.480 |
|
Đất cây xanh |
1.456 |
||
Đất giao thông |
1.352 |
||
Đất sân bãi |
912 |
||
5 |
Thương mại - dịch vụ 5 (khách sạn - nhà hàng) |
6.700 |
40 |
|
Đất xây dựng công trình |
2.680 |
|
Đất cây xanh |
1.005 |
||
Đất giao thông |
1.7645 |
||
Đất sân bãi |
250 |
||
6 |
Trung tâm chợ huyện |
14.800 |
40 |
|
Đất xây dựng công trình |
5.920 |
|
Đất cây xanh |
1.638 |
||
Đất giao thông |
4.342 |
||
Đất sân bãi |
2.900 |
||
7 |
Khu phố thương mại |
7.900 |
70 |
|
Đất xây dựng công trình |
5.530 |
|
|
Đất giao thông (đường đi bộ) |
2.370 |
|
2.3. Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị trong khu vực quy hoạch:
STT |
Loại chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Chỉ tiêu |
|
A |
Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đô thị |
|||
1 |
Tiêu chuẩn cấp nước |
lít/m² sàn/ngày |
3 - 5 |
|
2 |
Tiêu chuẩn thoát nước |
lít/m² sàn/ngày |
3 - 5 |
|
2 |
Tiêu chuẩn cấp điện |
W/m² sàn/ngày |
25 - 60 |
|
4 |
Tiêu chuẩn rác thải, chất thải rắn |
kg/m² sàn/ngày |
0,01 |
|
B |
Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị toàn khu |
|||
1 |
Mật độ xây dựng toàn khu |
% |
30 |
|
2 |
Hệ số sử dụng đất toàn khu |
Lần |
1,39 |
|
3 |
Tầng cao xây dựng (bao gồm các tầng theo QCVN 03:2012/BXD) |
Tối đa |
Tầng |
15 |
Tối thiểu |
Tầng |
1 |
Trần Phát
- Quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/500 trong Khu đô thị mới Thủ Thiêm(26/01/2015)
- Xây dựng Nhà máy xử lý nước thải lưu vực Tham Lương - Bến Cát (giai đoạn 1)(26/01/2015)
- Thực hiện công trình nội thất không gian Đền thờ Chính của Khu truyền thống ...(26/01/2015)
- Nạo vét duy tu luồng hàng hải Soài Rạp(26/01/2015)
- Xây dựng Trường dạy nghề tại Phường 3, Quận 11, Tp.HCM(26/01/2015)
- Điều chỉnh hệ số chi phí nhân công và máy thi công đối với lĩnh vực dịch vụ ...(21/01/2015)
- Triển khai thực hiện các dự án đường sắt đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh(21/01/2015)
- Quy hoạch địa điểm bố trí huyệt mộ tại Nghĩa trang chính sách Thành phố(21/01/2015)
- Hợp tác chuyên môn giảm tải giữa Bệnh viện Ung Bướu với Bệnh viện đa khoa ...(21/01/2015)
- Tổ chức thi tuyển công chức năm 2015(21/01/2015)