Đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư dọc tuyến Tỉnh lộ 10, thuộc một phần phường Bình Trị Đông A, phường Bình Trị Đông B, phường Tân Tạo, quận Bình Tân
Ngày 11/8/2015 UBND Thành phố ban hành Quyết định số 3930/QĐ-UBND về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư dọc tuyến Tỉnh lộ 10, thuộc một phần phường Bình Trị Đông A, phường Bình Trị Đông B, phường Tân Tạo, quận Bình Tân, cụ thể như sau:
1. Vị trí, phạm vi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch:
- Vị trí khu vực quy hoạch: thuộc một phần phường Bình Trị Đông A, phường Bình Trị Đông B, phường Tân Tạo, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Giới hạn khu vực quy hoạch như sau:
+ Phía Đông: Giáp tuyến điện 110Kv và khu dân cư hiện hữu.
+ Phía Tây: Giáp Quốc Lộ 1.
+ Phía
+ Phía Bắc: Giáp đường Hương Lộ 2.
- Tổng diện tích khu vực quy hoạch: 251,95 ha.
- Tính chất của khu vực quy hoạch: khu dân cư đô thị tập trung, với các chức năng:
+ Khu dân cư cải tạo, chỉnh trang và xây dựng mới.
+ Khu công trình công cộng: hành chính, y tế, giáo dục.
+ Khu cây xanh.
2. Cơ quan tổ chức lập đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000: Ban quản lý Đầu tư Xây dựng công trình quận Bình Tân.
3. Đơn vị tư vấn lập đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000: Công ty TNHH Đo đạc Vạn Phú Hưng.
4. Danh mục hồ sơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000:
- Thuyết minh tổng hợp;
- Thành phần bản vẽ bao gồm:
+ Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, tỷ lệ 1/5.000;
+ Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh quan và đánh giá đất xây dựng, tỷ lệ 1/2000.
+ Các bản đồ hiện trạng hệ thống hạ tầng kỹ thuật và bảo vệ môi trường, tỷ lệ 1/2000, bao gồm:
· Bản đồ hiện trạng hệ thống giao thông.
· Bản đồ hiện trạng cao độ nền và thoát nước mặt.
· Bản đồ hiện trạng hệ thống cấp điện và chiếu sáng;
· Bản đồ hiện trạng hệ thống cấp nước.
· Bản đồ hiện trạng hệ thống thoát nước thải, xử lý chất thải rắn.
· Bản đồ hiện trạng hệ thống thông tin liên lạc.
· Bản đồ hiện trạng môi trường.
+ Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/2000.
+ Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan, tỷ lệ 1/2000.
+ Bản vẽ thiết kế đô thị.
+ Bản đồ quy hoạch giao thông và chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, tỷ lệ 1/2000.
+ Các bản đồ quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác và môi trường, tỷ lệ 1/2000, bao gồm:
· Bản đồ quy hoạch cao độ nền và thoát nước mặt.
· Bản đồ quy hoạch cấp điện và chiếu sáng.
· Bản đồ quy hoạch cấp nước.
· Bản đồ thoát nước thải và xử lý chất thải rắn.
· Bản đồ quy hoạch hệ thống thông tin liên lạc.
+ Bản đồ đánh giá môi trường chiến lược.
+ Bản đồ tổng hợp đường dây, đường ống kỹ thuật.
5. Dự báo quy mô dân số, các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị, hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực quy hoạch:
5.1. Thời hạn quy hoạch:
Đến năm 2020 (theo thời hạn quy hoạch của đồ án quy hoạch chung quận Bình Tân đã được Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 6012/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2012) và theo yêu cầu quản lý, phát triển đô thị.
5.2. Dự báo quy mô dân số trong khu vực quy hoạch: 30.300 người.
5.3. Các chỉ tiêu sử dụng đất, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực quy hoạch:
Stt |
Loại chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Chỉ tiêu |
A |
Dân số |
người |
30.300 |
B |
Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu |
m2/người |
83,15 |
C |
Chỉ tiêu sử dụng đất đơn vị ở trung bình toàn khu |
m2/người |
72,36 |
D |
Các chỉ tiêu sử dụng đất trong các đơn vị ở |
m2/người |
|
1 |
Đất nhóm nhà ở |
m2/người |
53,27 |
|
+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định |
m2/người |
|
|
+ Đất nhóm nhà ở trong khu vực xây mới (thấp tầng) |
m2/người |
|
2 |
Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở |
m2/người |
4,23 |
|
+ Đất công trình giáo dục. |
m2/người |
2,80 |
|
+ Đất y tế. |
m2/người |
0,03 |
|
+ Đất văn hóa |
m2 |
8.900 |
|
+ Đất hành chính |
m2 |
14.600 |
3 |
Đất cây xanh sử dụng công cộng |
m2/người |
2,79 |
4 |
Đất đường giao thông cấp phân khu vực |
km/km2 |
11,19 |
E |
Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đô thị |
|
|
5 |
Đất giao thông bố trí đến mạng lưới đường khu vực |
% |
23,14 % |
6 |
Tiêu chuẩn cấp nước |
Lít/người/ngày |
180 |
7 |
Tiêu chuẩn thoát nước |
Lít/người/ngày |
180 |
8 |
Tiêu chuẩn cấp điện |
Kwh/người/năm |
2.500 |
9 |
Tiêu chuẩn rác thải, chất thải |
Kg/người/ngày |
1,3 |
F |
Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị toàn khu |
|
|
10 |
Mật độ xây dựng chung |
% |
39,36 |
11 |
Hệ số sử dụng đất toàn khu |
Lần |
1,74 |
12 |
Tầng cao xây dựng |
Tầng |
|
|
+ Tầng cao tối đa |
Tầng |
20 |
|
+ Tầng cao tối thiểu |
Tầng |
1 |
Trần Phát
- Đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư phía Tây đường Bình Thành, ...(18/08/2015)
- Quy chế phối hợp quản lý khuyến mại trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh(13/08/2015)
- Tăng cường công tác phòng, chống sốt xuất huyết Dengue năm 2015 tại Thành phố(13/08/2015)
- Chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa trong ...(13/08/2015)
- Quy chế tổ chức và hoạt động của cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện ...(13/08/2015)
- Kế hoạch triển khai thực hiện phong trào “Tình nguyện viên giúp đỡ người ...(11/08/2015)
- Công nhận Quận 5 đạt phổ cập giáo dục, xóa mù chữ năm 2014.(07/08/2015)
- Công nhận Quận 4 đạt phổ cập giáo dục, xóa mù chữ năm 2014.(07/08/2015)
- Công nhận Quận 3 đạt phổ cập giáo dục, xóa mù chữ năm 2014.(07/08/2015)
- Công nhận Quận 2 đạt phổ cập giáo dục, xóa mù chữ năm 2014.(07/08/2015)