Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) Quận 2
Ngày 16/5/2014, Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định số 2356/QĐ-UBND về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) Quận 2 và 8 phường, cụ thể như sau:
* Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Loại đất |
Mã |
Năm 2010 |
QH đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
TP phân bổ (*) (ha) |
Quận xác định (ha) |
Chỉ tiêu QHSDĐ của Quận |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
5.018,06 |
100,00 |
5.018 |
|
5.018,06 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
807,17 |
16,09 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
611,36 |
12,18 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
125,20 |
15,51 |
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
69,58 |
8,62 |
|
|
|
|
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.210,89 |
83,91 |
5.018 |
|
5.018,06 |
100,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
10,07 |
0,24 |
12 |
2,87 |
14,87 |
0,30 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
87,46 |
2,08 |
77 |
|
77,00 |
1,53 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
4,78 |
0,11 |
16 |
|
16,00 |
0,32 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
99,23 |
2,36 |
124 |
|
124,00 |
2,47 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh (**) |
SKC |
654,51 |
15,54 |
|
587,13 |
587,13 |
11,70 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
0,20 |
0,00 |
1 |
|
0,64 |
0,01 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,05 |
0,00 |
0 |
1,77 |
1,77 |
0,04 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
13,86 |
0,33 |
14 |
4,00 |
18,00 |
0,36 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
17,41 |
0,41 |
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông suối, mặt nước chuyên dùng (**) |
SMN |
1.026,05 |
24,37 |
|
1.025,55 |
1.025,55 |
20,44 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
755,63 |
17,94 |
1.345 |
173,51 |
1.518,51 |
30,26 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
50,64 |
6,70 |
61 |
93,81 |
154,81 |
10,19 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
8,11 |
1,07 |
41 |
|
40,97 |
2,70 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
36,43 |
4,82 |
137 |
|
137,18 |
9,03 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
171,12 |
22,65 |
320 |
|
320,38 |
21,10 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.541,59 |
36,61 |
1.633 |
1,58 |
1.634,58 |
32,57 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất đô thị |
DTD |
|
|
5.018 |
|
5.018,06 |
|
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất khu du lịch |
DDL |
|
|
189 |
|
189,00 |
|
* Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
(Đơn vị tính: ha)
STT |
Loại đất |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo các kỳ |
|
Kỳ đầu 2011-2015 |
Kỳ cuối 2016-2020 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) |
(5) |
(6) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
807,17 |
294,86 |
512,31 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
611,36 |
220,96 |
390,40 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
125,20 |
49,66 |
75,54 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
69,58 |
23,47 |
46,11 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
Nguyên Ngân
- Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) ...(28/07/2014)
- Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thực hiện cơ chế một cửa liên thông ...(25/07/2014)
- Chỉ thị về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách ...(25/07/2014)
- Hội nghị Ban chấp hành Hội cây cảnh Châu Á - Thái Bình Dương (25/07/2014)
- Tăng cường công tác kiểm soát chất lượng thức ăn chăn nuôi(25/07/2014)
- Kế hoạch tổ chức Lễ tặng và truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt ...(25/07/2014)
- Thành lập Hội Nữ trí thức(25/07/2014)
- Ban Chỉ đạo và Tổ Chuyên viên giúp việc thực hiện Đề án “Tiếp tục tăng cường ...(23/07/2014)
- Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) ...(23/07/2014)
- Chỉ thị về tiếp tục tổ chức thực hiện 6 Chương trình đột phá(23/07/2014)