Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 562/QĐ-UBND về thành lập Hội đồng thẩm định cấp cơ sở thẩm định Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án Nâng cấp đường trục Bắc - Nam (từ đường Nguyễn Văn Linh đến cao tốc Bến Lức - Long Thành) theo phương thức PPP, áp dụng loại Hợp đồng BOT. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 561/QĐ-UBND về thành lập Hội đồng thẩm định cấp cơ sở thẩm định Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1 | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 560/QĐ-UBND về việc công bố danh danh mục 43 thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 559/QĐ-UBND về việc công bố 01 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 557/QĐ-UBND về duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/5000 Khu đô thị mới Nam Thành phố tại một phần lô C4 và đường giao thông thuộc Khu A - Phường Tân Phú - Quận 7. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 552/QĐ-UBND về việc công bố danh mục 35 thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp, gồm: 02 thủ tục mới ban hành và 33 thủ tục được sửa đổi, bổ sung. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 550/QĐ-UBND về việc công bố danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 549/QĐ-UBND về việc công bố danh mục 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 544/QĐ-UBND về phê duyệt thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến do Sở Y tế quản lý năm 2025. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 543/QĐ-UBND về bổ sung ngành, nghề kinh doanh của Công ty TNHH Một thành viên Dịch vụ công ích Quận 6. |

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) quận Bình Tân

Ngày 30/6/2014, Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định số 3301/QĐ-UBND về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) quận Bình Tân, cụ thể như sau:

1.           Diện tích, cơ cấu các loại đất:

          

TT

CHỈ TIÊU

Hiện trạng 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 Thành phố phân bổ (ha) (**)

Quận xác định (ha)

Chỉ tiêu QHSDĐ

của quận

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

TỔNG DIỆN TÍCH       TỰ NHIÊN

 

5.188,40

100,00

5.188,40

 

5.188,40

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.993,42

38,42

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa nước

LUA

1.113,34

21,46

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

129,95

2,50

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

624,84

12,04

 

 

 

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

138,55

2,67

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.194,25

61,56

5.188

 

5.188,40

100,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất XD trụ sở CQ, CTSN

CTS

10,39

0,20

36

-3

33,15

0,64

2.2

Đất quốc phòng

CQP

11,70

0,23

12

 

11,70

0,23

2.3

Đất an ninh

CAN

1,36

0,03

2

 

1,86

0,04

2.4

Đất công nghiệp

SKK

429,11

8,27

368

 

368,00

7,09

 

Đất khu công nghiệp

 

429,11

8,27

 

 

368,00

7,09

 

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở SX kinh doanh

SKC

464,20

8,95

 

497

496,84

9,58

2.6

Đất sản xuất VLXD gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải NH

DRA

65,37

1,26

21

 

21,40

0,41

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

13,05

0,25

14

-1

13,19

0,25

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

70,36

1,36

17

 

17,00

0,33

2.12

Đất sông suối và MNCD

SMN

109,27

2,11

 

112

111,59

2,15

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

779,86

15,03

1.517

 

1.517,36

29,25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.13.1

Đất cơ sở văn hóa

DVH

8,27

0,16

100

 

100,00

1,93

2.13.2

Đất cơ sở y tế

DYT

46,06

0,89

76

 

76,00

1,46

2.13.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

21,29

0,41

118

 

118,00

2,27

2.13.4

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

5,78

0,11

102

 

102,00

1,97

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.237,09

23,84

2.480

 

2.480,14

47,80

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,72

0,01

1

 

0,70

 

4

Đất đô thị

DTD

5.188,40

100,00

5.188

 

5.188,40

100,00

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

    Đơn vị tính: ha

TT

CHỈ TIÊU

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu

Kỳ cuối

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.993,42

930,87

1.062,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.113,34

489,41

623,93

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

129,95

129,95

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

624,84

221,22

403,62

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

138,55

138,55

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

Nguyên Ngân