Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) quận Bình Tân
Ngày 30/6/2014, Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định số 3301/QĐ-UBND về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) quận Bình Tân, cụ thể như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
TT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Hiện trạng 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Thành phố phân bổ (ha) (**) |
Quận xác định (ha) |
Chỉ tiêu QHSDĐ của quận |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
5.188,40 |
100,00 |
5.188,40 |
|
5.188,40 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.993,42 |
38,42 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa nước |
LUA |
1.113,34 |
21,46 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
129,95 |
2,50 |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
624,84 |
12,04 |
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
138,55 |
2,67 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.194,25 |
61,56 |
5.188 |
|
5.188,40 |
100,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất XD trụ sở CQ, CTSN |
CTS |
10,39 |
0,20 |
36 |
-3 |
33,15 |
0,64 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,70 |
0,23 |
12 |
|
11,70 |
0,23 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
1,36 |
0,03 |
2 |
|
1,86 |
0,04 |
2.4 |
Đất công nghiệp |
SKK |
429,11 |
8,27 |
368 |
|
368,00 |
7,09 |
|
Đất khu công nghiệp |
|
429,11 |
8,27 |
|
|
368,00 |
7,09 |
|
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở SX kinh doanh |
SKC |
464,20 |
8,95 |
|
497 |
496,84 |
9,58 |
2.6 |
Đất sản xuất VLXD gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải NH |
DRA |
65,37 |
1,26 |
21 |
|
21,40 |
0,41 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
13,05 |
0,25 |
14 |
-1 |
13,19 |
0,25 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
70,36 |
1,36 |
17 |
|
17,00 |
0,33 |
2.12 |
Đất sông suối và MNCD |
SMN |
109,27 |
2,11 |
|
112 |
111,59 |
2,15 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
779,86 |
15,03 |
1.517 |
|
1.517,36 |
29,25 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.13.1 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
8,27 |
0,16 |
100 |
|
100,00 |
1,93 |
2.13.2 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
46,06 |
0,89 |
76 |
|
76,00 |
1,46 |
2.13.3 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
21,29 |
0,41 |
118 |
|
118,00 |
2,27 |
2.13.4 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
5,78 |
0,11 |
102 |
|
102,00 |
1,97 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.237,09 |
23,84 |
2.480 |
|
2.480,14 |
47,80 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
0,72 |
0,01 |
1 |
|
0,70 |
|
4 |
Đất đô thị |
DTD |
5.188,40 |
100,00 |
5.188 |
|
5.188,40 |
100,00 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
TT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.993,42 |
930,87 |
1.062,55 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1.113,34 |
489,41 |
623,93 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
129,95 |
129,95 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
624,84 |
221,22 |
403,62 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
138,55 |
138,55 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
Nguyên Ngân
- Chỉ thị về tiếp tục tổ chức thực hiện 6 Chương trình đột phá(23/07/2014)
- Kiện toàn Ban Chỉ đạo Chương trình Giảm nghèo, tăng hộ khá (23/07/2014)
- Ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 2 quản lý Trường Cao đẳng nghề Quận 2(23/07/2014)
- Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động về Chiến lược công tác dân tộc (23/07/2014)
- Nhiệm vụ xác định đơn giá thuê đất kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2014 trở về sau(23/07/2014)
- Thành lập Đội công tác xã hội tình nguyện phường, xã, thị trấn(23/07/2014)
- Thành lập Phân hiệu Trường Trung cấp Tổng hợp Đông Nam Á tại Thành phố Cần Thơ(23/07/2014)
- Chỉ thị về tăng cường công tác tuyên truyền về sử dụng tổng đài cứu nạn, cứu ...(23/07/2014)
- Quy trình tiếp nhận và xử lý thông tin phục vụ công tác cứu nạn, cứu hộ và ...(23/07/2014)
- Kế hoạch hoạt động năm 2014 của dự án hỗ trợ kỹ thuật Bạn hữu trẻ em(23/07/2014)