Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) Khu dân cư - công viên giải trí Hiệp Bình Phước
Ngày 05/10/2010, Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định số 4337/QĐ-UBND về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) Khu dân cư - công viên giải trí Hiệp Bình Phước, phường Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức, cụ thể như sau:
* Vị trí, quy mô và giới hạn phạm vi quy hoạch:
- Quy mô khu vực quy hoạch: 194 ha.
- Vị trí và giới hạn phạm vi quy hoạch: khu vực nghiên cứu quy hoạch thuộc Khu phố 5, phường Hiệp Bình Phước - quận Thủ Đức - thành phố Hồ Chí Minh.
- Ranh giới hạn khu vực quy hoạch được xác định bởi: phía Đông giáp khu dân cư hiện hữu; phía Đông Nam và Nam giáp khu dân cư hiện hữu; phía Tây, Tây Nam và Bắc giáp sông Sài Gòn.
* Cơ cấu sử dụng đất các chỉ tiêu quy hoạch-kiến trúc:
a) Cơ cấu sử dụng đất:
STT | LOẠI ĐẤT | DIỆN TÍCH (HA) | TỶ LỆ (%) |
A | Đất đơn vị ở | 185,11 | 95,42 |
1 | Đất nhóm ở | 95,91 | 49,44 |
| - Đất nhóm ở cao tầng | 49,46 | |
| - Đất nhóm ở thấp tầng - Đất nhóm ở hiện hữu chỉnh trang | 43,82 2,63 | |
2 | Đất công trình dịch vụ công cộng đơn vị ở | 16,98 | 8,75 |
| - Đất giáo dục (trường mẫu giáo, phổ thông cấp 1 và 2) - Đất hành chính - Đất thương mại dịch vụ phức hợp | 12,15 0,5 4,33 | |
3 | Đất công viên cây xanh | 32,60 | 16,80 |
| - Đất công viên cây xanh sử dụng công cộng - Đất công viên cảnh quan ven sông, rạch - Rạch và hồ điều tiết | 5,20 11,10 16,30 | |
4 | Đất giao thông | 39,62 | 20,42 |
B | Đất ngoài đơn vị ở | 8,89 | 4,58 |
1 | Đất công trình trường cấp 3 | 2,00 | |
2 | Đất công trình bệnh viện đa khoa | 2,03 | |
3 | Đất công trình hạ tầng kỹ thuật | 1,81 | |
4 | Đất cây xanh cách ly tuyến điện | 3,05 | |
| Tổng cộng | 194 | 100 |
STT | Loại chỉ tiêu | Đơn vị tính | Chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc | Ghi chú | |
1 | Dân số dự kiến | người | 45.000 | | |
2 | Mật độ xây dựng | % | 30 | | |
3 | Tầng cao xây dựng | Tối đa | Tầng | 21 | |
Tối thiểu | Tầng | 1 | | ||
4 | Hệ số sử dụng đất | | Khoảng 2,2 | | |
5 | Chỉ tiêu sử dụng đất đơn vị ở | m2/ng | 41,14 | | |
+ Đất nhóm ở | m2/ng | 21,31 | | ||
+ Đất công trình dịch vụ công cộng đơn vị ở | m2/ng | 3,77 | Trong đó đất công trình giáo dục mầm non và phổ thông cơ sở: 2,7m2/người | ||
+ Đất công viên cây xanh -cảnh quan | m2/ng | 7,24 | | ||
+ Đất giao thông | m2/ng | 8,8 | | ||
6 | Chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật | | | | |
+ Tiêu chuẩn cấp nước | lít/người/ngày-đêm | 180 - 200 | | ||
+ Tiêu chuẩn thoát nước | lít/người/ngày-đêm | 180 - 200 | | ||
+ Tiêu chuẩn cấp điện | kw/người/năm | 2.500 | | ||
+ Tiêu chuẩn rác thải và vệ sinh môi trường | kg/người/ngày-đêm |
Tin khác |