Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2720/QĐ-UBND về điều chỉnh Phiếu đăng ký và Thang điểm bình chọn sản phẩm công nghiệp và công nghiệp hỗ trợ tiêu biểu Thành phố Hồ Chí Minh. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2716/QĐ-UBND về công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2715/QĐ-UBND về việc thay đổi thành viên Hội đồng xét bổ nhiệm và chuyển ngạch thanh tra Thành phố Hồ Chí Minh. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2714/QĐ-UBND về việc thành lập Ban chỉ đạo và Tổ giúp việc Ban chỉ đạo Phong trào thi đua “Cả nước xây dựng xã hội học tập, đẩy mạnh học tập suốt đời giai đoạn 2023 - 2030” | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2709/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sản xuất, kinh doanh năm 2024 của Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận Phú Nhuận | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2707/QĐ-UBND về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2706/QĐ-UBND về việc công bố danh mục 20 thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2695/QĐ-UBND về việc thay đổi, bổ sung thành viên Ban Tổ chức và các Tiểu ban giúp việc Đại hội đại biểu các dân tộc thiểu số Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ IV năm 2024. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2693/QĐ-UBND về việc thay đổi thành viên Hội đồng xét công nhận sáng kiến có phạm vi ảnh hưởng cấp Thành phố Hồ Chí Minh. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2681/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của quận Tân Bình |

Điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư liên Phường 1-2, Quận 6

Ngày 14/9/2015 UBND Thành phố ban hành Quyết định số 4565/QĐ-UBND về duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư liên Phường 1-2, Quận 6, cụ thể như sau:

1. Vị trí, quy mô và giới hạn phạm vi điều chỉnh cục bộ quy hoạch:

- Quy mô diện tích khu vực điều chỉnh cục bộ quy hoạch: 0,2077 m2.

- Vị trí và giới hạn phạm vi điều chỉnh cục bộ quy hoạch: khu đất số 81 đường Bãi Sậy và số 38 đường Lê Trực, Phường 1, Quận 6 thuộc ô phố có ký hiệu I-16 thuộc bản vẽ tổng mặt bằng quy hoạch sử dụng đất của đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư liên Phường 1-2, Quận 6.

+ Phía Đông: giáp khu dân cư hiện hữu.

+ Phía Tây: giáp đường Lê Trực.

+ Phía Nam: giáp hẻm quy hoạch.

+ Phía Bắc: giáp đường Bãi Sậy.

2. Lộ giới các tuyến đường liên quan:

- Đường Lê Trực: 12m.

- Đường Bãi Sậy: 16m.

3. Lý do, mục tiêu điều chỉnh cục bộ, hiệu quả kinh tế - xã hội của việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch:

Phục vụ việc giải quyết các nhu cầu chính đáng về nhà ở, đất ở của người dân trong khu vực quy hoạch, điều chỉnh khu đất quy hoạch từ nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ thành đất giáo dục và đất ở hiện hữu.

4. Nội dung điều chỉnh:         

-  Về chức năng sử dụng đất, các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị:

 

Chức năng sử dụng đất

Diện tích (m2)

Dân số (người)

Chỉ tiêu sử dụng đất nhóm ở (m2/người)

Mật độ xây dựng (%)

Tầng cao tối thiểu, tối đa (tầng)

Hệ số sử dụng đất

Ghi chú

Theo đồ án quy hoạch được duyệt

Một phần Ô phố ký hiệu I-16

Nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ

0,2077

240

-

40

12

5

 

Sau khi điều chỉnh cục bộ

Đất giáo dục (trường mầm non Rạng Đông-cơ sở 2)

0,1483

0

-

40-50

3

1,2-1,5

 

Đất ở hiện hữu

0,0594

74

-

60

3-5

2-3

 

  - Các chỉ tiêu quy hoạch của đồ án quy hoạch trước và sau khi điều chỉnh cục bộ:

Chỉ tiêu quy hoạch

Diện tích (ha)

Chỉ tiêu (m2/người)

Nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ

Trước khi điều chỉnh

0,2077

8,65

Sau khi điều chỉnh

0

0

Đất ở hiện hữu

Trước khi điều chỉnh

0

0

Sau khi điều chỉnh

0,0594

8

Đất giáo dục (trường mầm non Rạng Đông-cơ sở 2)

Trước khi điều chỉnh

0

0

Sau khi điều chỉnh

0,1483

-

5. Các điểm lưu ý: về số tầng cao bao gồm các tầng được quy định tại QCVN số 03:2012/BXD của Bộ xây dựng.

Trần Phát