Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 5650/QĐ-UBND về việc công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý Quỹ Hỗ trợ cộng đồng Đinh Thiện Lý | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 5645/QĐ-UBND về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 5644/QĐ-UBND về việc công bố danh mục 99 thủ tục hành chính trong các lĩnh vực Giáo dục mầm non | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 5643/QĐ-UBND về việc công bố 05 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 5642/QĐ-UBND về việc công bố 07 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước huộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 5634/QĐ-UBND về xếp hạng II cho Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích huyện Củ Chi | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 5633/QĐ-UBND về xếp lại hạng II cho Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích quận Gò Vấp | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 5631/QĐ-UBND về việc công bố danh mục 04 thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 5631/QĐ-UBND về việc kiện toàn nhân sự Ban Chỉ đạo và Tổ chuyên viên giúp việc Ban Chỉ đạo thực hiện Chiến lược phòng, chống lao đến năm 2020 và tầm nhìn 2030 của Thành phố. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 5624/QĐ-UBND về việc công bố 03 danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài chính đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính. |

Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2795/QĐ-UBND về phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ của Dự án mở rộng, nâng cấp đường Dương Quảng Hàm

Ngày 06/7/2023, Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2795/QĐ-UBND về phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ của Dự án mở rộng, nâng cấp đường Dương Quảng Hàm (đoạn từ quận Bình Thạnh đến Công viên Văn Hóa), quận Gò Vấp. Hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ như sau:

1. Đối với đất ở

STT

Vị trí – Tên đường

Hệ số K

1

Đất ở vị trí 1 đường Nguyễn Thái Sơn (đoạn từ Phan Văn Trị đến Dương Quảng Hàm và đoạn từ Dương Quảng Hàm đến cuối đường), quận Gò Vấp

7,929

2

Đất ở vị trí 1, tiếp giáp 2 mặt tiền đường Nguyễn Thái Sơn (đoạn từ Phan Văn Trị đến Dương Quảng Hàm và đoạn từ Dương Quảng Hàm đến cuối đường) và đường Dương Quảng Hàm, quận Gò Vấp

8,663

3

Đất ở vị trí 1 đường Dương Quảng Hàm, quận Gò Vấp

10,229

4

Đất ở vị trí 2 cách mặt tiền đường dưới 100m đường Dương Quảng Hàm, quận Gò Vấp

15,555

5

Đất ở vị trí 2 cách mặt tiền đường từ 100m trở lên đường Dương Quảng Hàm, quận Gò Vấp

15,717

6

Đất ở vị trí 3 cách mặt tiền đường dưới 100m đường Dương Quảng Hàm, quận Gò Vấp

16,388

7

Đất ở vị trí 4 cách mặt tiền đường dưới 100m đường Dương Quảng Hàm, quận Gò Vấp

18,368

8

Đất ở vị trí 1 tiếp giáp mặt tiền đường Dương Quảng Hàm và một mặt hẻm có bề rộng từ 3m trở lên, quận Gò Vấp

10,945

9

Đất ở vị trí 2 cách mặt tiền đường từ 100m trở lên, đường Lê Đức Thọ (đoạn Phan Văn Trị đến Nguyễn Oanh), quận Gò Vấp

13,868

10

Đất ở vị trí 4 cách mặt tiền đường từ 100m trở lên, đường Lê Đức Thọ (đoạn Phan Văn Trị đến Nguyễn Oanh) quận Gò Vấp

15,850

11

Đất ở vị trí 1 đường Nguyễn Văn Lượng (đoạn từ Nguyễn Oanh đến Công viên Văn hóa), quận Gò Vấp

7,811

12

Đất ở vị trí 3 cách mặt tiền đường dưới 100m đường Nguyễn Văn Lượng (đoạn từ Nguyễn Oanh đến Công viên Văn hóa), quận Gò Vấp

12,585

13

Đất ở vị trí 4 cách mặt tiền đường dưới 100m đường Nguyễn Văn Lượng (đoạn từ Nguyễn Oanh đến Công viên Văn hóa), quận Gò Vấp

13,646

2. Đối với đất nông nghiệp

STT

Loại đất - Vị trí - Tên đường

Hệ số K

1

Đất trồng cây hàng năm khu vực 1, vị trí 1 (thuộc khu vực dân cư tập trung), quận Gò Vấp

28,051

2

Đất trồng cây hàng năm khu vực 1, vị trí 2 (thuộc khu vực dân cư tập trung), quận Gò Vấp

29,530

3. Đối với đất sản xuất kinh doanh

STT

Vị trí - Tên đường

Hệ số K

1

Đất sản xuất kinh doanh vị trí 1 đường Dương Quảng Hàm, quận Gò Vấp

10,229

Lê Tùng