Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2230/QĐ-UBND về việc thanh lý tài sản công (Xe ô tô cứu thương của Bệnh viện Quận 8) | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2229/QĐ-UBND về thành lập Ban Chỉ đạo và Tổ giúp việc Ban Chỉ đạo hoạt động Hè Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2215/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của Quận 7 | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2214/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Thủ Đức | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2196/QĐ-UBND về việc công bố danh mục 02 nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2186/QĐ-UBND về duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết đô thị rút gọn | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2173/QĐ-UBND về công bố danh mục 30 thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2166/QĐ-UBND về ban hành Danh mục dữ liệu mở của Thành phố Hồ Chí Minh. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2165/QĐ-UBND về việc phê duyệt 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Công Thương | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2158/QĐ-UBND về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính lĩnh vực viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ. |

Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2795/QĐ-UBND về phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ của Dự án mở rộng, nâng cấp đường Dương Quảng Hàm

Ngày 06/7/2023, Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2795/QĐ-UBND về phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ của Dự án mở rộng, nâng cấp đường Dương Quảng Hàm (đoạn từ quận Bình Thạnh đến Công viên Văn Hóa), quận Gò Vấp. Hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ như sau:

1. Đối với đất ở

STT

Vị trí – Tên đường

Hệ số K

1

Đất ở vị trí 1 đường Nguyễn Thái Sơn (đoạn từ Phan Văn Trị đến Dương Quảng Hàm và đoạn từ Dương Quảng Hàm đến cuối đường), quận Gò Vấp

7,929

2

Đất ở vị trí 1, tiếp giáp 2 mặt tiền đường Nguyễn Thái Sơn (đoạn từ Phan Văn Trị đến Dương Quảng Hàm và đoạn từ Dương Quảng Hàm đến cuối đường) và đường Dương Quảng Hàm, quận Gò Vấp

8,663

3

Đất ở vị trí 1 đường Dương Quảng Hàm, quận Gò Vấp

10,229

4

Đất ở vị trí 2 cách mặt tiền đường dưới 100m đường Dương Quảng Hàm, quận Gò Vấp

15,555

5

Đất ở vị trí 2 cách mặt tiền đường từ 100m trở lên đường Dương Quảng Hàm, quận Gò Vấp

15,717

6

Đất ở vị trí 3 cách mặt tiền đường dưới 100m đường Dương Quảng Hàm, quận Gò Vấp

16,388

7

Đất ở vị trí 4 cách mặt tiền đường dưới 100m đường Dương Quảng Hàm, quận Gò Vấp

18,368

8

Đất ở vị trí 1 tiếp giáp mặt tiền đường Dương Quảng Hàm và một mặt hẻm có bề rộng từ 3m trở lên, quận Gò Vấp

10,945

9

Đất ở vị trí 2 cách mặt tiền đường từ 100m trở lên, đường Lê Đức Thọ (đoạn Phan Văn Trị đến Nguyễn Oanh), quận Gò Vấp

13,868

10

Đất ở vị trí 4 cách mặt tiền đường từ 100m trở lên, đường Lê Đức Thọ (đoạn Phan Văn Trị đến Nguyễn Oanh) quận Gò Vấp

15,850

11

Đất ở vị trí 1 đường Nguyễn Văn Lượng (đoạn từ Nguyễn Oanh đến Công viên Văn hóa), quận Gò Vấp

7,811

12

Đất ở vị trí 3 cách mặt tiền đường dưới 100m đường Nguyễn Văn Lượng (đoạn từ Nguyễn Oanh đến Công viên Văn hóa), quận Gò Vấp

12,585

13

Đất ở vị trí 4 cách mặt tiền đường dưới 100m đường Nguyễn Văn Lượng (đoạn từ Nguyễn Oanh đến Công viên Văn hóa), quận Gò Vấp

13,646

2. Đối với đất nông nghiệp

STT

Loại đất - Vị trí - Tên đường

Hệ số K

1

Đất trồng cây hàng năm khu vực 1, vị trí 1 (thuộc khu vực dân cư tập trung), quận Gò Vấp

28,051

2

Đất trồng cây hàng năm khu vực 1, vị trí 2 (thuộc khu vực dân cư tập trung), quận Gò Vấp

29,530

3. Đối với đất sản xuất kinh doanh

STT

Vị trí - Tên đường

Hệ số K

1

Đất sản xuất kinh doanh vị trí 1 đường Dương Quảng Hàm, quận Gò Vấp

10,229

Lê Tùng