Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 6058/QĐ-UBND về công nhận sản phẩm; nhóm sản phẩm; hàng hóa, dịch vụ của 29 doanh nghiệp đạt “Thương hiệu Vàng Thành phố Hồ Chí Minh” năm 2024. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 6046/QĐ-UBND về Phê duyệt kết quả xếp hạng Chỉ số đánh giá chuyển đổi số (DTI) của Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân các quận, huyện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 6048/QĐ-UBND về việc thành lập Đoàn thẩm định điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 6045/QĐ-UBND về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 6043/QĐ-UBND về việc phê duyệt 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được tái cấu trúc theo các tiêu chí | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 6042/QĐ-UBND về việc phê duyệt 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 6041/QĐ-UBND về việc phê duyệt 02 quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch – kiến trúc thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 6040/QĐ-UBND về việc phê duyệt 06 quy trình nội bộ tái cấu trúc giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực vực Y tế dự phòng, Dân số và Kế hoạch hóa gia đình, Dược phẩm, Tài chính y tế thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 6039/QĐ-UBND về việc phê duyệt 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi tiếp nhận của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 6038/QĐ-UBND về việc phê duyệt 24 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính |

Phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và mức hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề nghiệp, tìm kiếm việc làm của Dự án Xây dựng cầu bắc qua kênh Cây Khô, xã Phước Lộc, huyện Nhà Bè

Ngày 20/7/2020, Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2577/QĐ-UBND về phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và mức hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề nghiệp, tìm kiếm việc làm của Dự án Xây dựng cầu bắc qua kênh Cây Khô, xã Phước Lộc, huyện Nhà Bè. nội  dung như sau:

1. Đối với đất ở để tính bồi thường, hỗ trợ

STT

Vị trí

Hệ số điều chỉnh (K)

I. Đường Nguyễn Bình (đoạn từ Lê Văn Lương – Đào Sư Tích) xã Phước Lộc, huyện Nhà Bè (đường Nhơn Đức – Phước Lộc cũ).

01

Vị trí 4 dưới 100m

12,740

02

Không có đường, hẻm dẫn vào phải đi nhờ qua thửa đất khác

11,440

II. Đường Đào Sư Tích (đoạn từ cầu Phước Lộc đến cuối đường) xã Phước Lộc, huyện Nhà Bè.

03

Vị trí 1

9,710

04

Vị trí 2 trên 100m

13,187

05

Vị trí 3 dưới 100m

13,680

III. Đường Nguyễn Văn Ràng (đoạn từ cầu Phước Lộc đến cuối đường - đường Bờ Tây cũ)

06

Vị trí 1

10,491

07

Không có đường, hẻm dẫn vào hoặc phải đi vào bằng thuyền, ghe hoặc bờ đất ra đường Nguyễn Văn Ràng

14,316

2. Đối với đất nông nghiệp để tính bồi thường, hỗ trợ:

STT

Loại đất - Vị trí

Hệ số điều chỉnh (K)

I. Đất nông nghiệp ngoài khu dân cư

01

Đất trồng cây lâu năm

Vị trí 1

9,042

02

Vị trí 2

9,422

03

Đất trồng cây hàng năm

Vị trí 1

9,670

04

Vị trí 2

9,831

II. Đất nông nghiệp trong khu dân cư

05

Đất trồng cây lâu năm

Vị trí 1

8,425

06

Vị trí 2

9,083

07

Đất trồng cây hàng năm

Vị trí 1

9,203

08

Vị trí 2

9,767

3. Đối với đất ở để bố trí tái định cư

STT

Vị trí

Hệ số điều chỉnh (K)

Đường nội bộ Khu dân cư 28ha (Công ty Dịch vụ Công Ích Nhà Bè)

01

Lô A7-4; A7-4A; B5-3 đường 14m

6,521

02

Lô A1-3; A1-4; A1-5; A2-35; Lô C1-35; C1-36 đường 14m

6,521

03

Lô A2-22 đường nhựa 50m

8,496

04

Lô góc E3-1; E4-1 đường nhựa 14m x 14m

7,246

05

Lô góc E4-31; E4-38 đường nhựa 24m x 14m

8,192

Lê Tùng