Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2351/QĐ-UBND về việc tổ chức lại Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2346/QĐ-UBND về việc tổ chức lại Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2345/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung tuyến rạch Lò Gốm - Ông Buông vào danh sách các tuyến giao thông thủy cần thực hiện vớt, thu gom chất thải rắn | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2344/QĐ-UBND về việc thu hồi đất do người sử dụng đất không còn nhu cầu sử dụng đất và có đơn tự nguyện trả lại đất | Ủy ban nhân dân Tp.HCM ban hành Quyết định số 2333/QĐ-UBND về việc kiện toàn nhân sự Hội đồng thẩm định và Tổ Giúp việc Hội đồng thẩm định các tiêu chí, tiêu chuẩn, lộ trình, điều kiện, định mức, đơn giá, giá đặt hàng của các dự án chuyển đổi công nghệ xử lý chất thải rắn sinh hoạt | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 72/2025/QĐ-UBND về ban hành Quy định về quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 74/2025/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2326/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sản xuất, kinh doanh năm 2025 của Công ty Chế biến thực phẩm xuất khẩu Hùng Vương | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2325/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu đánh giá, xếp loại doanh nghiệp năm 2025 đối với Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 8 | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 2322/QĐ-UBND về ủy quyền cho Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức và các quận, huyện |

Hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và mức hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề nghiệp, tìm kiếm việc làm của Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội Khu trung tâm dân cư Tân Tạo (Khu A), quận Bình Tân

Ngày 04/10/2019, Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 4290/QĐ-UBND về phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và mức hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề nghiệp, tìm kiếm việc làm của Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội Khu trung tâm dân cư Tân Tạo (Khu A), quận Bình Tân, cụ thể như sau:

1. Đối với đất ở tính bồi thường, hỗ trợ

STT

Vị trí - Tên đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

1

Vị trí 1, mặt tiền đường Trần Văn Giàu

5,246

2

Vị trí 1, tiếp giáp 2 mặt tiền đường Trần Văn Giàu – Kênh C hoặc Trần Văn  Giàu – Nguyễn Văn Cự

5,770

3

Vị trí 2, (dưới 100m) đường Trần Văn Giàu

5,357

4

Vị trí 1, mặt tiền đường Nguyễn Văn Cự

5,440

5

Vị trí 2, (dưới 100m) đường Nguyễn Văn Cự

5,468

6

Vị trí 2, (trên 100m) đường Nguyễn Văn Cự

5,529

7

Vị trí 3, (dưới 100m) đường Nguyễn Văn Cự

5,774

8

Vị trí 3, (trên 100m) đường Nguyễn Văn Cự

5,701

9

Vị trí 4, (dưới 100m) đường Nguyễn Văn Cự

5,623

10

Vị trí 4, (trên 100m) đường Nguyễn Văn Cự

5,274

11

Vị trí 1, đường kênh C (Nguyễn Đình Kiên cũ)

5,289

12

Vị trí 2, (dưới 100m) đường kênh C (Nguyễn Đình Kiên cũ)

5,644

13

Vị trí 2, (trên 100m) đường kênh C (Nguyễn Đình Kiên cũ)

5,457

14

Vị trí 3, (dưới 100m) đường kênh C (Nguyễn Đình Kiên cũ)

5,928

15

Vị trí 3, (trên 100m) đường kênh C (Nguyễn Đình Kiên cũ)

5,497

16

Vị trí 4, (dưới 100m) đường kênh C (Nguyễn Đình Kiên cũ)

5,923

17

Vị trí 4, (trên 100m) đường kênh C (Nguyễn Đình Kiên cũ)

5,779

2. Đối với đất nông nghiệp tính bồi thường, hỗ trợ:

STT

Vị trí - Loại đất

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

I

Đất trồng cây lâu năm, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân

1

Khu vực I - vị trí 1 tiếp giáp mặt tiền đường

20,200

2

Khu vực I - vị trí 1 không tiếp giáp mặt tiền đường

18,389

3

Khu vực I - vị trí 2

16,877

4

Khu vực I - vị trí 3

18,702

II

Đất trồng cây hàng năm, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân

1

Khu vực I - vị trí 1 tiếp giáp mặt tiền đường

20,198

2

Khu vực I - vị trí 1 không tiếp giáp mặt tiền đường

18,383

3

Khu vực I - vị trí 2

17,608

4

Khu vực I - vị trí 3

17,474

3. Đối với đất ở bố trí tái định cư

3.1. Đối với 49 nền đất ở thuộc dự án Khu định cư số 4, xã Phong Phú, huyện Bình Chánh

STT

Tên đường

Vị trí lô

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

1

MT đường 12 m

01 mặt tiền

11,0878

2

MT đường 12 m

02 mặt tiền (12m – 12m)

11,7095

3

MT đường 16 m

01 mặt tiền

11,5291

4

MT đường 20 m

01 mặt tiền

12,0005

5

MT đường 20 m

02 mặt tiền (20m – 14m)

13,1751

6

MT đường 30 m

01 mặt tiền

13,2270

7

MT đường 52 m

01 mặt tiền

17,9751

8

MT đường 52 m

02 mặt tiền (52m – 20m)

19,4233

9

MT đường 12 m

01 mặt tiền

10,0423

10

MT đường 12 m

02 mặt tiền (12m – 12m)

11,1106

11

MT đường 16 m

02 mặt tiền (16m – 16m)

11,6048

12

MT đường 30 m

02 mặt tiền (30m – 12m)

13,0556

13

MT đường 52 m

01 mặt tiền

16,3196

14

MT đường 52 m

01 mặt tiền

16,0153

15

MT đường 52 m

02 mặt tiền (52m – 12m)

17,4799

3.2. Đối với 13 nền đất ở thuộc địa bàn xã Tân Nhựt, huyện Bình Chánh (giáp ranh phía Nam dự án)

STT

Vị trí

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

1

Nền đất số 14, 21, 22, 23, 24, 25, 27, 29, 39, 49, 52, 53, 56 xã Tân Nhựt, huyện Bình Chánh

7,243

4. Đối với mức hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề nghiệp và tìm kiếm việc làm cho hộ gia đình, cá nhân khi nhà nước thu hồi đất nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp là K’= 2. Ủy ban nhân dân quận Bình Tân chịu trách nhiệm rà soát để hỗ trợ đúng quy định liên quan đến khoản hỗ trợ này.

5. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Lê Tùng

EMC Đã kết nối EMC