Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị khu dân cư khu phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, phường Hiệp Phú, quận 9
Ngày 11/10/2010, Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định số 4440/QĐ-UBND về duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư khu phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, phường Hiệp Phú, quận 9, cụ thể như sau:
* Vị trí, quy mô và giới hạn phạm vi quy hoạch:
- Quy mô khu vực quy hoạch: 205 ha.
- Vị trí và giới hạn phạm vi quy hoạch: khu vực nghiên cứu quy hoạch thuộc một phần phường Hiệp Phú, quận 9. Ranh giới khu vực quy hoạch được xác định bởi: phía Đông giáp phường Tăng Nhơn Phú A qua đường Man Thiện; phía Tây giáp Xa lộ Hà Nội; phía Nam giáp phường Tăng Nhơn Phú B và Phước Long B qua đường Trương Văn Hải; phía Bắc giáp Khu Công nghệ cao.
* Mục tiêu của nhiệm vụ quy hoạch:
- Cân đối chỉ tiêu sử dụng đất, đảm bảo tính khả thi và phù hợp với định hướng của nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung quận 9.
- Định hướng quy hoạch lại hệ thống giao thông nội bộ, cải tạo các khu dân cư hiện hữu, tránh việc quy hoạch không khả thi nhằm hạn chế ảnh hưởng đến đời sống người dân.
- Định hướng về tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan, phát triển hệ thống cơ sở hạ tầng kỹ thuật tại khu vực, làm cơ sở lập đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000.
* Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật:
STT | Loại chỉ tiêu | Đơn vị tính | Chỉ tiêu | Ghi chú | |
A | Các chỉ tiêu sử dụng đất | ||||
| Đất đơn vị ở | m2/người | 48 ÷ 51 | | |
- Đất nhóm nhà ở | m2/người | 28,7 ÷ 29,5 | Tính trung bình trên toàn khu vực đồ án, đối với từng loại hình nhà ở cần phân bổ chỉ tiêu đất nhóm ở phù hợp khi lập đồ án. | ||
- Đất công trình dịch vụ công cộng cấp đơn vị ở: + Công trình giáo dục mầm non và phổ thông cơ sở. + Công trình dịch vụ đơn vị ở khác | m2/người | 3,8 ÷ 5,0 1,8 ÷ 2,7 2,0 ÷ 2,3 | Chỉ tiêu đất giáo dục đơn vị ở chưa đạt theo Quy chuẩn xây dựng Việt Nam 01:2008 do khu vực chủ yếu là dân cư hiện hữu chỉnh trang, không còn nhiều quỹ đất để phát triển các công trình giáo dục mới. | ||
- Đất cây xanh sử dụng công cộng | m2/người | 4,0 ÷ 4,5 | | ||
- Đất giao thông | m2/người | 11,5 ÷ 12 | Tính đến đường cấp phân khu vực (lộ giới ≥ 13m) | ||
km/km2 | 13,3 - 10 | ||||
B | Chỉ tiêu quy họach kiến trúc | ||||
| - Quy mô dân số dự kiến | người | Khoảng 30.000 | Trong đó, dự kiến dân số phân bố cho khu đất hỗn hợp khoảng 10.000 người | |
- Mật độ xây dựng | % | Khoảng 30 | | ||
- Tầng cao xây dựng | Tầng | 1 - 25 | | ||
C | Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật | ||||
| + Tiêu chuẩn cấp nước | lít/người/ngày đêm | 200 | | |
+ Tiêu chuẩn thoát nước | lít/người/ngày đêm | 200 | | ||
+ Tiêu chuẩn cấp điện | kwh/người/năm | 2.000 - 2.500 | | ||
+ Tiêu chuẩn rác thải và vệ sinh môi trường | kg/người/ngày đêm | 1 - 1,5 | |
Lam Điền
- Tăng cường công tác tiết kiệm trong sử dụng điện(13/10/2010)
- Quản lý các loài thủy sinh vật ngoại lai trên địa bàn thành phố (13/10/2010)
- Kế hoạch tổ chức Lễ Kỷ niệm 80 năm ngày thành lập Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam (13/10/2010)
- Kế hoạch tổ chức Lễ Kỷ niệm 80 năm ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam (13/10/2010)
- Quy định về quy trình thanh tra quản lý, sử dụng đất đai tại thành phố(11/10/2010)
- Bãi bỏ Quyết định số 94/2001/QĐ-UB ngày 25/10/2001 của Ủy ban nhân dân thành ...(11/10/2010)
- Sửa đổi, bổ sung quy định hạn mức vốn vay cho đối tượng có thu nhập thấp vay ...(08/10/2010)
- Quy chế về quản lý và sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn huyện Cần Giờ (08/10/2010)
- Phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ công trình đường sắt, phạm ...(08/10/2010)
- Dự án Phòng chống mù lòa trẻ em khu vực thành thị tại thành phố (08/10/2010)