Nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư ngã 5 Tân Quy (thị trấn Tân Quy), huyện Củ Chi
Ngày 13/9/2010, Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định số 4001/QĐ-UBND về phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư ngã 5 Tân Quy (thị trấn Tân Quy), huyện Củ Chi, cụ thể như sau:
- Quy mô khu vực quy hoạch: 59,88ha.
- Vị trí và giới hạn phạm vi quy hoạch: phía Đông: giáp Tỉnh lộ 15 và cụm công nghiệp Tân Quy; phía Tây giáp khu dân cư hiện hữu và một phần đất nông nghiệp; phía Nam giáp Tỉnh lộ 8 và đường Hồ Văn Tắng; phía Bắc giáp đường nhựa hiện hữu.
* Mục tiêu của nhiệm vụ quy hoạch:
- Đảm bảo phát triển khu vực theo đúng quy hoạch chung của huyện, hạn chế phát triển tự phát.
- Khai thác có hiệu quả giá trị sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội khu vực phù hợp xu hướng phát triển chung trên địa bàn huyện.
- Phát triển đồng bộ về hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật.
- Tạo cơ sở pháp lý để quản lý đất đai, quản lý đầu tư xây dựng theo quy hoạch.
- Xác định được tính chất, chức năng, các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật, quy mô dân số và quỹ đất phát triển đô thị.
* Cơ cấu sử dụng đất và chỉ tiêu quy họach-kiến trúc:
1. Cơ cấu sử dụng đất:
STT | Loại đất | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) | Tỷ lệ (%) |
A | Đất đơn vị ở | 31,32 | | 57,15 |
| - Đất nhóm ở | 19,57 | 35,71 | |
| - Đất công trình dịch vụ công cộng | 2,29 | 4,18 | |
| - Đất cây xanh sử dụng công cộng | 3,18 | 5,80 | |
| - Đất giao thông cấp phân khu vực | 6,28 | 11,46 | |
B | Đất ngoài đơn vị ở | 23,48 | | 42,85 |
| + Đất giao thông cấp đô thị | 5,8 | 10,58 | |
| + Đất công trình công cộng cấp huyện | 2,88 | 5,26 | |
| + Đất công viên cây xanh cấp huyện | 10,5 | 19,16 | |
| + Đất tôn giáo | 1,5 | 2,74 | |
| + Đất công nghiệp | 2,8 | 5,11 | |
| Tổng cộng | 54,80 | 100 | |
2. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật:
STT | Loại chỉ tiêu | Đơn vị tính | Chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc | Ghi chú |
A | Các chỉ tiêu sử dụng đất | | | |
| Đất đơn vị ở | m2/ng | 54 - 58 | |
+ Đất nhóm nhà ở | m2/ng | 32 - 36 | | |
+ Đất công trình dịch vụ công cộng cấp đơn vị ở | m2/ng | 3 - 5 | Trong đó đất công trình giáo dục mầm non và phổ thông cơ sở tối thiểu 2,7m2/người/1 đơn vị ở | |
+ Đất cây xanh sử dụng công cộng | m2/ng | 5 - 8 | | |
+ Đất giao thông | m2/ng | 10 - 15 | Tính đến đường cấp phân khu vực (lộ giới ≥ 3m) | |
B | Chỉ tiêu kiến trúc | | | |
| - Dân số dự kiến | | 5.600 | |
- Mật độ xây dựng | | Khoảng 25-35% | Tính trên toàn khu | |
- Hệ số sử dụng đất | | ≤ 1,5 | Tối đa (tính trên từng nhóm ở) | |
- Tầng cao xây dựng | | 01 - 05 | Thấp nhất và cao nhất | |
C | Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật | | ||
| + Tiêu chuẩn cấp nước | lít/người/ngày | 150 - 180 | |
+ Tiêu chuẩn thoát nước |
Tin khác |