Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 5181/QĐ-UBND về việc kiện toàn nhân sự Hội đồng cấp Thành phố xét tặng danh hiệu “Thầy thuốc Nhân dân”, “Thầy thuốc Ưu tú” lần thứ 14 - năm 2023 và Tổ giúp việc cho Hội đồng | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 5176/QĐ-UBND về thay đổi ngành, nghề kinh doanh của Tổng công ty Nông nghiệp Sài Gòn TNHH một thành viên | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 5174/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định Cổ phần hóa doanh nghiệp 100% vốn nhà nước Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích huyện Nhà Bè. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 5173/QĐ-UBND về việc giải thể Ban Chỉ đạo cổ phần hóa và Tổ Giúp việc Ban Chỉ đạo cổ phần hóa doanh nghiệp 100% vốn nhà nước Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích huyện Nhà Bè | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 5170/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định Cổ phần hóa doanh nghiệp 100% vốn nhà nước Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 1 | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 5169/QĐ-UBND về việc giải thể Ban Chỉ đạo cổ phần hóa và Tổ Giúp việc Ban Chỉ đạo cổ phần hóa doanh nghiệp 100% vốn nhà nước Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 1 | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 5168/QĐ-UBND về việc giải thể Ban Chỉ đạo cổ phần hóa và Tổ Giúp việc Ban Chỉ đạo cổ phần hóa doanh nghiệp 100% vốn nhà nước Công ty TNHH một thành viên Công viên Cây xanh Thành phố Hồ Chí Minh | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 5167/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định Cổ phần hóa doanh nghiệp 100% vốn nhà nước Công ty TNHH một thành viên Công viên Cây xanh Thành phố. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 5165/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định Cổ phần hóa doanh nghiệp 100% vốn nhà nước Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích huyện Cần Giờ | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 5163/QĐ-UBND về ban hành Quy chế tài chính Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích huyện Bình Chánh. |

Duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) Khu công nghiệp An Hạ tại xã Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh

Ngày 19/12/2011, Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định số 6140/QĐ-UBND duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) Khu công nghiệp An Hạ tại xã Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh, cụ thể như sau:


* Vị trí, diện tích và giới hạn phạm vi quy hoạch:


- Vị trí khu vực quy hoạch: tại xã Phạm Vãn Hai, huyện Bình Chánh.


- Giới hạn khu quy hoạch như sau:


+ Phía Ðông: giáp khu dân cư An Hạ;


+ Phía Tây : giáp ranh tỉnh Long An;


+ Phía Nam : giáp cống thủy lợi số 2;


+ Phía Bắc : giáp cống thủy lợi số 4.


* Cơ cấu sử dụng đất toàn khu vực quy hoạch:

Số TT
LOẠI ĐẤT
Theo đồ án điều chỉnh
Diện tích (ha)
Tỷ lệ (%)
A
Đất khu công nghiệp
123,51
100
1
Đất xây dựng nhà máy, kho tàng
81,31
65,90
 
 - Đất xây dựng nhà máy
74,77
60,60
 - Đất xây dựng kho tàng
6,54
5,30
2
Đất công trình hành chính, dịch vụ
1,85
1,50
3
Đất công trình đầu mối kỹ thuật hạ tầng
2,13
1,70
 
  - Trạm cấp điện
0,41
 
  - Trạm cấp nước
0,20
 
  - Trạm xử lý nước thải
0,96
 
  - Bãi rác trung chuyển
0,56
 
4
Đất cây xanh - Mặt nước
14,97
12,10
 
  - Đất công viên cây xanh, thể dục thể thao, cây xanh cách ly
14,27
11,60
  - Mặt nước
0,7
0,50
5
Đất giao thông - Bãi đậu xe
23,25
18,80
B
Đất ngoài phạm vi khu công nghiệp
8,51
 
 
   Đất hành lang tuyến điện
8,51
 

 

 

Các chỉ tiêu sử dụng ðất và hạ tầng kỹ thuật ðô thị trong khu vực quy hoạch:

 

Số TT
LOẠI CHỈ TIÊU
Đơn vị tính
Theo đồ án điều chỉnh
A
Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất toàn khu
 
 
1
Chỉ tiêu lao động
người/ha
100
Số lượng lao động
người
12.351
2
Mật độ xây dựng gộp (brut tô) tối đa
%
50
 
Mật độ xây dựng thuần (net tô) tối đa
 
 
 
    - Khu xí nghiệp công nghiệp, kho bãi
%
Tối đa 70
(phù hợp theo QCXDVN 01:2008/BXD)
    - Khu trung tâm hành chính, dịch vụ KCN
%
35
    - Các công trình kỹ thuật đầu mối
%
30
3
Hệ số sử dụng đất tối đa
lần
 
 
    - Khu xí nghiệp công nghiệp, kho bãi
lần
1
 
    - Khu trung tâm hành chính, dịch vụ KCN
lần
0,7
 
    - Các công trình kỹ thuật đầu mối
lần
0,3
4
Tầng cao xây dựng
tầng
 
 
    - Khu xí nghiệp công nghiệp, kho bãi
tối đa
2
tối thiểu
1
    - Khu trung tâm dịch vụ KCN
tối đa
2
tối thiểu
1
    - Các công trình kỹ thuật đầu mối
tối đa
1
tối thiểu
1
5
Tỷ lệ đất tối thiểu trồng cây xanh trong lô đất xây dựng nhà máy
%
20
B
Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đô thị
 
 
 
Tiêu chuẩn cấp nước sản xuất
m3/ha/ngày
40
Tiêu chuẩn thoát nước (80% nước cấp)
m3/ha/ngày
32
Tiêu chuẩn cấp điện nhà máy
kw/ha
200 - 250
Tiêu chuẩn rác thải khu sản xuất
tấn/ha/ngày
0,8

 

 

Chỉ tiêu cấp điện:


+ Ðất nhà máy vật liệu xây dựng, cơ khí: 250KW/ha;


+ Ðất nhà máy chế biến lương thực, điện tử, vi tính: 200KW/ha;


+ Ðất kho tàng: 50KW/ha.


Chỉ tiêu cấp nước:


+ Khu sản xuất: 40m3/ha/ngày;


+ Sinh hoạt: 180 lít/người/ngày;


+ Cấp nước chữa cháy: 15 lít/s cho 1 đám cháy, số đám cháy xảy ra đồng thời cùng lúc là 2 đám cháy.

 

NTL