Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) Quận 9
Ngày 16/5/2014, Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định số 2354/QĐ-UBND về xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) Quận 9, cụ thể như sau:
* Diện tích, cơ cấu các loại đất
Đơn vị tính ha
STT |
Loại đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Thành phố phân bổ (*) |
Quận xác định |
Chỉ tiêu QHSDĐ của Quận |
||||||
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8)=(6+7) |
(9) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
11.389,60 |
100 |
11.390 |
|
11.389,60 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
4.112,52 |
36,11 |
1.490 |
|
1.490,00 |
13,08 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.258,01 |
11,05 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
906,22 |
7,96 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.619,53 |
23,00 |
1.400 |
|
1.400,00 |
12,29 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
22,02 |
0,19 |
22 |
-0,45 |
21,55 |
0,19 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
169,21 |
1,49 |
68 |
|
68,00 |
0,60 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.234,73 |
63,52 |
9.900 |
-0,40 |
9.899,60 |
86,92 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
64,54 |
0,57 |
53 |
-23,63 |
29,37 |
0,26 |
2.2 |
Đất quốc phòng (**) |
CQP |
104,54 |
0,92 |
283 |
|
283,00 |
2,48 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
37,14 |
0,33 |
77 |
0,22 |
77,22 |
0,68 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
999,42 |
8,77 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh (***) |
SKC |
378,60 |
3,32 |
|
1.695,40 |
1.695,40 |
14,89 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
78,11 |
0,69 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
6,10 |
0,05 |
18 |
0,40 |
18,40 |
0,16 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
0,54 |
0,54 |
|
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
39,74 |
0,35 |
42 |
-0,26 |
41,74 |
0,37 |
2.11 |
Đất nghĩa trang nghĩa địa |
NTD |
62,88 |
0,55 |
85 |
-1,47 |
83,53 |
0,73 |
2.12 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
SMN |
1.804,52 |
15,84 |
|
1.804,52 |
1.804,52 |
15,84 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1.461,21 |
12,83 |
2.292 |
23,28 |
2.315,28 |
20,33 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hoá |
DVH |
425,50 |
29,12 |
476 |
1,20 |
477,20 |
20,61 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
2,43 |
0,17 |
20 |
1,73 |
21,73 |
0,94 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
161,65 |
11,06 |
437 |
|
437,00 |
18,87 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
293,30 |
20,07 |
296 |
0,34 |
296,34 |
12,80 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.197,95 |
19,30 |
3.106 |
-0,18 |
3.105,82 |
27,27 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
42,36 |
0,37 |
|
|
|
|
* |
Chỉ tiêu trung gian |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất đô thị |
DTD |
11.389,60 |
100,00 |
11.390 |
|
11.389,60 |
100,00 |
- |
Đất khu bảo tốn thiên nhiên |
DBT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất khu du lịch |
DDL |
|
|
130 |
|
130,00 |
1,14 |
- |
Đất khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
|
|
|
|
* Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính ha
STT |
Loại đất |
Mã |
Cả thời kỳ (2011-2020) |
Phân theo kỳ kế hoạch |
|
Kỳ đầu (2011-2015) |
Kỳ cuối (2016-2020) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.662,04 |
1.419,51 |
1.242,53 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1.022,60 |
706,91 |
315,69 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1.492,67 |
582,53 |
910,14 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
0,45 |
0,45 |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
101,00 |
85,87 |
15,13 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
257,98 |
145,64 |
112,34 |
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
257,98 |
145,64 |
112,34 |
* Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính ha
STT |
Loại đất |
Mã |
Cả thời kỳ (2011-2020) |
Phân theo kỳ kế hoạch |
|
Kỳ đầu (2011-2015) |
Kỳ cuối (2016-2020) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
42,36 |
18,56 |
23,80 |
2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
|
|
|
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
|
|
|
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
14,18 |
5,17 |
9,01 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
28,18 |
13,39 |
14,79 |
Nguyên Ngân
- Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu ...(29/05/2014)
- Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu ...(29/05/2014)
- Đạp xe vì môi trường(29/05/2014)
- Ban Chỉ đạo thực hiện Đề án xã hội hóa công tác phổ biến, giáo dục pháp luật ...(14/05/2014)
- Quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch đô thị(14/05/2014)
- Kế hoạch tổ chức các hoạt động Kỷ niệm 124 năm Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh (14/05/2014)
- Kế hoạch triển khai, tổ chức Tháng hành động “Vì trẻ em” năm 2014(14/05/2014)
- Tăng cường công tác phòng, chống dịch bệnh sởi, tay chân miệng và sốt xuất ...(14/05/2014)
- Cuộc đua Xe đạp lần thứ X Cúp Đông Á Bank năm 2014(14/05/2014)
- Cầu truyền hình kỷ niệm 85 năm Ngày thành lập Công đoàn Việt Nam(14/05/2014)