Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (giai đoạn 2011-2015) của quận Phú Nhuận
Ngày 24/6/2014, Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định số 3129/QĐ-UBND về xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (giai đoạn 2011-2015) của quận Phú Nhuận, cụ thể như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Hiện trạng năm 2010 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Thành phố phân bổ (**) (ha) |
Quận xác định (ha) |
Chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất của Quận |
||||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN (*) |
486,34 |
100,00 |
486 |
|
486,34 |
100,00 |
||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
486,34 |
100,00 |
486 |
|
486,34 |
100,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
4,30 |
0,89 |
5 |
-1,13 |
3,87 |
0,80 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
63,33 |
13,02 |
63 |
|
63,18 |
12,99 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
0,65 |
0,13 |
1 |
|
0,61 |
0,13 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
- |
- |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
23,58 |
4,85 |
|
17,92 |
17,92 |
3,68 |
2.6 |
Đất sản xuất VL XD, gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
- |
- |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
- |
- |
2.8 |
Đất di tích, danh thắng |
DDT |
1,07 |
0,22 |
1 |
0,66 |
1,66 |
0,34 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
|
|
- |
- |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
7,54 |
1,55 |
8 |
-1,81 |
6,19 |
1,27 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0,04 |
0,01 |
|
|
- |
- |
2.12 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
SMN |
4,04 |
0,83 |
|
4,04 |
4,04 |
0,83 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
128,69 |
26,46 |
150 |
5,42 |
155,42 |
31,96 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
4,28 |
3,33 |
4 |
|
4,32 |
2,78 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
2,72 |
2,11 |
3 |
|
3,04 |
1,96 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
12,38 |
9,62 |
15 |
-1,00 |
14,00 |
9,01 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
2,06 |
1,60 |
4 |
-0,40 |
3,60 |
2,32 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
253,11 |
52,04 |
247 |
-13,57 |
233,44 |
48,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất đô thị |
DTD |
|
|
486 |
|
486,34 |
100 |
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất khu du lịch |
DDL |
|
|
6 |
|
6 |
1,23 |
(*) Tổng diện tích đất tự nhiên.
(**) Diện tích Thành phố phân bổ được làm tròn số đến đơn vị ha.
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: trên địa bàn quận Phú Nhuận không có đất nông nghiệp.
Nguyên Ngân
- Thành lập trường Trung học phổ thông Vĩnh Lộc B(17/07/2014)
- Thành lập trường Trung học phổ thông Dương Văn Dương(17/07/2014)
- Đề án “Quy hoạch và đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý ngành ...(17/07/2014)
- Giải Bóng rổ nhà nghề Đông Nam Á(02/07/2014)
- Quy hoạch sử dụng đất thị trấn Cần Thạnh huyện Cần Giờ(02/07/2014)
- Điều chỉnh tiêu chí Môi trường: tiêu chí 17.1 Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch ...(02/07/2014)
- Ban Chỉ đạo liên ngành về vệ sinh an toàn thực phẩm Thành phố(02/07/2014)
- Ban Chỉ đạo cung ứng và tiết kiệm điện Thành phố Hồ Chí Minh(02/07/2014)
- Ban Chỉ đạo bảo vệ an toàn công trình lưới điện cao áp Thành phố Hồ Chí Minh(02/07/2014)
- Giải Quần vợt trẻ quốc tế U 18 - ITF Junior Circuit - HoChiMinh City Grade 5 ...(02/07/2014)