Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của Quận 10
Ngày 19/5/2014, Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định số 2392/QĐ-UBND về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của Quận 10, cụ thể như sau:
* Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2010 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu |
Thành phố phân bổ (*) (ha) |
Quận xác định (ha) |
Chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất của Quận |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN (1+2+3) |
|
571.79 |
100.00 |
572 |
|
571.79 |
100.00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
571.79 |
100.00 |
572 |
|
571.79 |
100.00 |
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
9.59 |
1.68 |
10 |
|
9.13 |
1.60 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
60.12 |
10.51 |
45 |
-1.65 |
43.35 |
7.58 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
10.82 |
1.89 |
11 |
-3.37 |
7.63 |
1.33 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
54.04 |
9.45 |
|
42.20 |
42.20 |
7.38 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất bải thải, xử lý chất thải |
DRA |
0.07 |
0.01 |
0 |
|
0.07 |
0.01 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
4.88 |
0.85 |
5 |
|
4.86 |
0.85 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0.36 |
0.06 |
0 |
|
0.00 |
0.00 |
2.12 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
SMN |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
195.53 |
34.20 |
220 |
|
221.79 |
38.79 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
9.70 |
4.96 |
15 |
1.44 |
16.44 |
7.41 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
13.26 |
6.78 |
14 |
|
14.14 |
6.38 |
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
35.82 |
18.32 |
41 |
|
40.51 |
18.26 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
6.68 |
3.42 |
7 |
|
6.76 |
3.05 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
236.38 |
41.34 |
243 |
|
242.74 |
42.45 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất đô thị |
DTD |
571.79 |
|
572 |
|
571.79 |
|
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất khu du lịch |
DDL |
17 |
|
17 |
|
17 |
|
7 |
Đất khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
|
|
|
|
Nguyên Ngân
- Kế hoạch thực hiện Dự án ”Xây dựng xã, phường, thị trấn không có tệ nạn ma túy” (29/05/2014)
- Kế hoạch tổ chức Hội chợ - Triển lãm giống nông nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, ...(29/05/2014)
- Kế hoạch tổ chức hoạt động Hè năm 2014(29/05/2014)
- Kế hoạch Đề án 343 “Tuyên truyền, giáo dục phẩm chất, đạo đức phụ nữ Việt Nam ...(29/05/2014)
- Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) ...(29/05/2014)
- Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu ...(29/05/2014)
- Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu ...(29/05/2014)
- Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu ...(29/05/2014)
- Đạp xe vì môi trường(29/05/2014)
- Ban Chỉ đạo thực hiện Đề án xã hội hóa công tác phổ biến, giáo dục pháp luật ...(14/05/2014)