Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Cần Giờ
Ngày 16/5/2014, Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định số 2357/QĐ-UBND về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Cần Giờ, cụ thể như sau:
* Diện tích, cơ cấu các loại đất:
TT |
Loại đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích |
Cơ cấu |
Thành phố phân bổ |
Huyện xác định |
Chỉ tiêu QHSDĐ của Huyện |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
Diện tích tự nhiên (*) |
|
70.421,58 |
|
71.021 |
|
71.021,58 |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
45.875,85 |
65,14 |
44.770 |
|
44.769,87 |
63,04 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
555,60 |
0,79 |
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.162,79 |
4,49 |
1.450 |
|
1.450,00 |
2,04 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
33.050,39 |
46,93 |
34.426 |
|
34.426,39 |
48,47 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
1.154 |
|
1.153,98 |
1,62 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
6.547,54 |
9,30 |
9.532 |
|
9.532,00 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi bồi |
|
|
|
|
2.904,00 |
2.904,00 |
|
- |
Trong địa giới hành chính |
|
6.547,54 |
9,30 |
|
6.628,00 |
6.628,00 |
9,33 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
1.943,37 |
2,76 |
1.000 |
|
1.000,00 |
1,41 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
24.527,80 |
34,83 |
26.243 |
|
26.243,20 |
36,95 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN |
CTS |
32,95 |
0,05 |
42 |
|
42,15 |
0,06 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
29,71 |
0,04 |
241 |
|
241,12 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Không gian quy hoạch đất QP |
|
|
|
|
192,36 |
192,36 |
|
- |
Đất xây dựng công trình QP |
|
|
|
|
48,76 |
48,76 |
0,07 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
5,37 |
0,01 |
16 |
|
16,41 |
0,02 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở SX kinh doanh |
SKC |
22,10 |
0,03 |
|
422,41 |
422,41 |
0,59 |
2.6 |
Đất sản xuất VLXD, gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
0,12 |
0,00 |
5 |
|
5,40 |
0,01 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,38 |
0,00 |
45 |
|
45,38 |
0,06 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
10,75 |
0,02 |
11 |
|
10,75 |
0,02 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
17,40 |
0,02 |
47 |
|
47,40 |
0,07 |
2.12 |
Đất sông suối và MNCD |
SMN |
22.934,41 |
32,57 |
|
22.046,07 |
22.046,07 |
31,05 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
916,03 |
1,30 |
1.284 |
|
1.283,72 |
1,81 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
12,75 |
1,39 |
70 |
|
69,56 |
5,42 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
3,62 |
0,39 |
24 |
|
24,08 |
1,88 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
41,68 |
4,55 |
171 |
|
170,65 |
13,29 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
8,10 |
0,88 |
43 |
|
42,55 |
3,31 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
81,72 |
0,12 |
775 |
|
775,27 |
1,09 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
17,93 |
0,03 |
9 |
|
8,51 |
0,01 |
** |
Chỉ tiêu trung gian |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất đô thị |
DTD |
2.451,08 |
3,48 |
3.051 |
|
3.051,08 |
4,30 |
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT |
33.050,39 |
46,93 |
35.000 |
|
35.000,00 |
49,28 |
6 |
Đất khu du lịch |
DDL |
150,00 |
0,21 |
2.100 |
|
2.100,00 |
2,96 |
7 |
Đất khu dân cư nông thôn |
DNT |
2.587,61 |
3,67 |
|
4.968,80 |
4.968,80 |
7,00 |
* Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo các kỳ |
|
2011-2015 |
2016-2020 |
||||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
2.088,94 |
980,77 |
1.108,17 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
170,84 |
170,84 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1.119,15 |
199,78 |
919,37 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
19,40 |
19,40 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
314,16 |
256,59 |
57,57 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
244,95 |
221,97 |
22,98 |
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
363,34 |
363,34 |
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUC/CLN |
30,09 |
30,09 |
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUC/LNP |
|
|
|
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUC/NTS |
333,25 |
333,25 |
|
* Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính:ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo các kỳ |
|
2011-2015 |
2016-2020 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH |
|
9,42 |
|
9,42 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9,42 |
|
9,42 |
1.1 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,97 |
|
1,97 |
1.2 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1,52 |
|
1,52 |
1.3 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
5,93 |
|
5,93 |
Nguyên Ngân
- Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu ...(29/05/2014)
- Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu ...(29/05/2014)
- Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu ...(29/05/2014)
- Đạp xe vì môi trường(29/05/2014)
- Ban Chỉ đạo thực hiện Đề án xã hội hóa công tác phổ biến, giáo dục pháp luật ...(14/05/2014)
- Quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch đô thị(14/05/2014)
- Kế hoạch tổ chức các hoạt động Kỷ niệm 124 năm Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh (14/05/2014)
- Kế hoạch triển khai, tổ chức Tháng hành động “Vì trẻ em” năm 2014(14/05/2014)
- Tăng cường công tác phòng, chống dịch bệnh sởi, tay chân miệng và sốt xuất ...(14/05/2014)
- Cuộc đua Xe đạp lần thứ X Cúp Đông Á Bank năm 2014(14/05/2014)