Quy hoạch sử dụng đất thị trấn Tân Túc, huyện Bình Chánh
Ngày 24/6/2014, Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định số 3130/QĐ-UBND về duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2011-2015) thị trấn Tân Túc huyện Bình Chánh, cụ thể như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Loại đất |
Mã |
H.trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện Tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Huyện phân bổ |
Thị trấn xác định |
Tổng số |
||||
D. tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8)=(6)+(7) |
(9) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
855,40 |
100,00 |
855,40 |
|
855,40 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
545,66 |
63,79 |
66,28 |
|
66,28 |
7,75 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
312,58 |
36,54 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK |
6,58 |
0,77 |
|
15,34 |
15,34 |
23,15 |
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
218,81 |
25,58 |
44,70 |
|
44,69 |
67,45 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
7,69 |
0,90 |
|
|
5,00 |
7,54 |
1.9 |
Đất làm muối |
LUM |
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
1,23 |
1,23 |
1,85 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
308,75 |
36,09 |
789,12 |
|
789,12 |
92,25 |
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN |
CTS |
25,06 |
2,93 |
26,07 |
-0,47 |
25,60 |
2,99 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
2,34 |
|
2,34 |
0,27 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
2,91 |
0,05 |
2,96 |
0,38 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
29,00 |
|
29,00 |
3,39 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
SKC |
66,09 |
7,73 |
99,98 |
-13,34 |
86,64 |
10,13 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDT |
0,33 |
0,04 |
0,33 |
|
0,33 |
0,04 |
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
DRA |
|
|
0,14 |
|
0,14 |
0,02 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
2,27 |
0,27 |
2,27 |
|
2,27 |
0,27 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
3,40 |
0,40 |
3,40 |
-3,40 |
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất sông suối |
SON |
36,43 |
4,26 |
|
36,43 |
36,43 |
4,26 |
2.14 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
85,38 |
9,98 |
220,03 |
53,99 |
274,02 |
34,72 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
2,47 |
0,29 |
5,77 |
|
5,77 |
2,11 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
1,40 |
0,16 |
18,81 |
0,64 |
19,45 |
7,10 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
6,49 |
0,76 |
22,50 |
15,57 |
38,07 |
13,89 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,75 |
0,09 |
6,75 |
-1,25 |
5,50 |
2,01 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
91,38 |
10,68 |
366,22 |
-36,82 |
329,40 |
41,74 |
2.15 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
0,99 |
0,12 |
|
|
|
|
** |
CHỈ TIÊU TRUNG GIAN |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất đô thị |
DTD |
855,40 |
100,00 |
855,40 |
|
855,40 |
100,00 |
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất khu du lịch |
DDL |
|
|
|
|
|
|
7 |
Đất khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất PNN |
NNP/PNN |
479,38 |
349,91 |
129,48 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
275,40 |
232,10 |
43,30 |
1.2 |
Đất trồng lúa nương |
LUN/PNN |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK/PNN |
11,58 |
5,23 |
6,35 |
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
189,71 |
109,89 |
79,83 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
1.8 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,69 |
2,69 |
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK/PNN |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
15,60 |
10,25 |
5,35 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUC/CLN |
15,60 |
10,25 |
5,35 |
Nguyên Ngân
- Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (giai đoạn ...(17/07/2014)
- Thành lập trường Trung học phổ thông Vĩnh Lộc B(17/07/2014)
- Thành lập trường Trung học phổ thông Dương Văn Dương(17/07/2014)
- Đề án “Quy hoạch và đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý ngành ...(17/07/2014)
- Giải Bóng rổ nhà nghề Đông Nam Á(02/07/2014)
- Quy hoạch sử dụng đất thị trấn Cần Thạnh huyện Cần Giờ(02/07/2014)
- Điều chỉnh tiêu chí Môi trường: tiêu chí 17.1 Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch ...(02/07/2014)
- Ban Chỉ đạo liên ngành về vệ sinh an toàn thực phẩm Thành phố(02/07/2014)
- Ban Chỉ đạo cung ứng và tiết kiệm điện Thành phố Hồ Chí Minh(02/07/2014)
- Ban Chỉ đạo bảo vệ an toàn công trình lưới điện cao áp Thành phố Hồ Chí Minh(02/07/2014)