Quy hoạch sử dụng đất thị trấn Cần Thạnh huyện Cần Giờ
Ngày 16/6/2014, Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định số 2952/QĐ-UBND về xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị trấn Cần Thạnh huyện Cần Giờ, cụ thể như sau:
* Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
TT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Hiện trạng Năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu |
Huyện phân bổ (ha) |
Thị trấn xác định (ha) |
Chỉ tiêu QHSDĐ của thị trấn |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
2.451,08 |
|
2.451,08 |
|
2.451,08 |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.221,45 |
49,83 |
961,95 |
|
961,95 |
39,25 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK |
90,68 |
3,70 |
|
|
|
|
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
289,40 |
11,81 |
180,28 |
|
180,28 |
7,36 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
719,83 |
29,37 |
760,03 |
|
760,03 |
31,01 |
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
57,53 |
2,35 |
987,91 |
|
987,91 |
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi bồi |
|
|
|
966,27 |
|
966,27 |
|
- |
Đất trong địa giới hành chính |
|
57,53 |
2,35 |
21,64 |
|
21,64 |
0,88 |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
64,01 |
2,61 |
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.229,63 |
50,17 |
1.489,13 |
|
1.489,13 |
60,75 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN |
CTS |
9,84 |
0,40 |
18,71 |
|
18,71 |
0,76 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,20 |
0,09 |
3,48 |
|
3,48 |
0,14 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
1,09 |
0,04 |
1,59 |
|
1,59 |
0,06 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
4,86 |
0,20 |
14,84 |
|
14,84 |
0,61 |
2.6 |
Đất SX vật liệu XD gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
|
|
0,47 |
|
0,47 |
0,02 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
3,86 |
0,16 |
3,86 |
|
3,86 |
0,16 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
1,95 |
0,08 |
1,95 |
|
1,95 |
0,08 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất sông, suối |
SON |
1.052,11 |
42,92 |
|
1.013,50 |
1.013,50 |
41,35 |
2.14 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
72,00 |
2,94 |
151,37 |
|
151,37 |
6,18 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
6,62 |
9,19 |
17,71 |
|
17,71 |
11,70 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
1,66 |
2,31 |
8,11 |
|
8,11 |
5,36 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
6,66 |
9,25 |
17,54 |
|
17,54 |
11,59 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
3,10 |
4,31 |
17,79 |
|
17,79 |
11,75 |
2.15 |
Đất ở đô thị |
ODT |
81,72 |
3,33 |
279,36 |
|
279,36 |
11,40 |
2.16 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
|
** |
Chỉ tiêu trung gian |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất đô thị |
DTD |
2.451,08 |
|
2.451,08 |
|
2.451,08 |
|
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT |
719,83 |
|
719,83 |
|
719,83 |
|
6 |
Đất khu du lịch |
DDL |
|
|
180,82 |
|
180,82 |
|
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo các kỳ |
|
2010-2015 |
2015-2020 |
||||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
298,10 |
192,01 |
106,09 |
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN/PNN |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng lúa nương |
LUN/PNN |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK/PNN |
88,09 |
56,96 |
31,12 |
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
109,12 |
42,56 |
66,56 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
12,75 |
12,75 |
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
1.8 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
28,91 |
25,48 |
3,43 |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
59,24 |
54,26 |
4,98 |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK/PNN |
|
|
|
Nguyên Ngân
- Điều chỉnh tiêu chí Môi trường: tiêu chí 17.1 Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch ...(02/07/2014)
- Ban Chỉ đạo liên ngành về vệ sinh an toàn thực phẩm Thành phố(02/07/2014)
- Ban Chỉ đạo cung ứng và tiết kiệm điện Thành phố Hồ Chí Minh(02/07/2014)
- Ban Chỉ đạo bảo vệ an toàn công trình lưới điện cao áp Thành phố Hồ Chí Minh(02/07/2014)
- Giải Quần vợt trẻ quốc tế U 18 - ITF Junior Circuit - HoChiMinh City Grade 5 ...(02/07/2014)
- Quy hoạch sử dụng đất phường Tân Hưng - Quận 7(02/07/2014)
- Ngày hội việc làm phụ nữ lần 6(02/07/2014)
- Quy hoạch sử dụng đất phường Tân Quy, Quận 7(02/07/2014)
- Quy hoạch sư dụng đất phường Tân Thuận Đông - Quận 7(02/07/2014)
- Quy hoạch sử dụng đất phường Tân Phong - Quận 7(02/07/2014)