Quy hoạch sử dụng đất của Phường 15, Quận 11
Ngày 28/6/2014, Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định số 3215/QĐ-UBND về xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của Phường 15, Quận 11, cụ thể như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
TT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Hiện trạng 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp trên phân bổ (ha) |
Cấp phường xác định (ha) |
Tổng số |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
80,90 |
100,00 |
80,90 |
|
80,90 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
80,90 |
100,00 |
80,90 |
|
80,90 |
100,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở CQ, CTSN |
CTS |
0,14 |
0,17 |
0,14 |
|
0,14 |
0,17 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
0,27 |
|
0,27 |
0,33 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
0,15 |
|
0,15 |
0,19 |
2.4 |
Đất công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
8,53 |
10,54 |
10,69 |
|
10,69 |
13,21 |
2.6 |
Đất sản xuất VLXD gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải NH |
DRA |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
0,13 |
0,16 |
0,13 |
|
0,13 |
0,16 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
SMN |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
50,75 |
62,73 |
47,87 |
|
47,87 |
59,17 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.13.1 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,33 |
0,41 |
9,33 |
|
9,33 |
11,53 |
2.13.2 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,03 |
0,04 |
0,03 |
|
0,03 |
0,04 |
2.13.3 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
1,14 |
1,41 |
3,81 |
|
3,81 |
4,70 |
2.13.4 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
36,15 |
44,68 |
22,95 |
|
22,95 |
28,37 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
21,35 |
26,39 |
21,65 |
|
21,65 |
26,77 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất đô thị |
DTD |
80,90 |
100,00 |
80,90 |
|
80,90 |
100,00 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: Trên địa bàn Phường 15, Quận 11 không có đất nông nghiệp chuyển mục đích sử dụng đất.
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích: Trên địa bàn Phường 15, Quận 11 không có đất chưa sử dụng.
Nguyên Ngân
- Quy hoạch sử dụng đất của Phường 10, Quận 11(30/07/2014)
- Ngân hàng TMCP Quân Đội thành lập chi nhánh tại Thành phố(30/07/2014)
- Đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tại Phường 15, quận Gò vấp(30/07/2014)
- Kế hoạch thời gian năm học 2014 - 2015 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ ...(30/07/2014)
- Quy hoạch sử dụng đất xã Bình Hưng huyện Bình Chánh(28/07/2014)
- Chỉ thị về sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của ...(28/07/2014)
- Kế hoạch thực hiện Dự án “Hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới ...(28/07/2014)
- Kế hoạch tổ chức Cuộc thi Thiết kế trang trí ánh sáng đường phố năm 2014 tại ...(28/07/2014)
- Quy định cơ chế phối hợp giám sát tài chính đối với các doanh nghiệp ...(28/07/2014)
- Đề cương Đề án Tái cấu trúc kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2013 - 2020(28/07/2014)