Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 1177/QĐ-UBND về việc công bố hết dịch bệnh truyền nhiễm tại phường, xã trên địa bàn Thành phố | Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định số 1172/QĐ-UBND về ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân Thành phố | Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định số 1168/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường. | Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định số 1167/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao. | Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định số 1166/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc, Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Dân tộc và Tôn giáo. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 1164/QĐ-UBND về công nhận sáng kiến và đề tài có phạm vi ảnh hưởng cấp Thành phố | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 1151/QĐ-UBND về ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị quyết số 188/2025/QH15 của Quốc hội | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 1132/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 1127/QĐ-UBND về việc bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 6003/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2017 | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 1124/QĐ-UBND về việc tổ chức lại Trung tâm Báo chí Thành phố Hồ Chí Minh trực thuộc Sở Văn hóa và Thể thao |

Mức thu phí sử dụng đường bộ tại Trạm thu phí qua cầu Phú Mỹ

Ngày 30/12/2014, Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND về mức thu phí sử dụng đường bộ tại Trạm thu phí qua cầu Phú Mỹ theo Thông tư số 159/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính, cụ thể như sau:

 Đơn vị tính: đồng/vé/lượt

Số thứ tự

Phương tiện chịu phí

Mức Thu

Vé lượt

Vé tháng

Vé quý

1

Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 02 tấn; Các loại xe buýt vận tải khách công cộng.

15.000

450.000

1.200.000

2

Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe tải có tải trọng từ 02 tấn đến dưới 04 tấn.

20.000

600.000

1.600.000

3

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe tải có tải trọng từ 04 tấn đến dưới 10 tấn.

25.000

750.000

2.000.000

4

Xe  tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng Container 20 feet.

40.000

1.200.000

3.200.000

5

Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng Container 40 feet.

80.000

2.400.000

6.500.000

 

Tùng Khang