Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 5905/QĐ-UBND về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực chính sách thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 5904/QĐ-UBND về việc công bố 05 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 5899/QĐ-UBND về việc công bố 18 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 5890/QĐ-UBND về phê duyệt thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến do Sở Khoa học và Công nghệ quản lý năm 2024. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 5889/QĐ-UBND về phê duyệt thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến do Ban Quản lý Khu Công nghệ cao quản lý năm 2024 | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 5886/QĐ-UBND về việc kiện toàn nhân sự Hội đồng và Tổ Giúp việc định giá tài sản thường xuyên trong tố tụng hình sự cấp Thành phố. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 5884/QĐ-UBND về thay đổi, bổ sung ủy viên Ban Đổi mới doanh nghiệp tại Công ty Chế biến thực phẩm xuất khẩu Hùng Vương | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 5883/QĐ-UBND về việc thay đổi thành viên Hội đồng xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội. | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 5877/QĐ-UBND về việc phê duyệt 01 (một) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được tái cấu trúc theo các tiêu chí, phương án tại Quyết định số 1802/QĐ-UBND | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 5876/QĐ-UBND về việc phê duyệt 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực chuyển đổi công ty Nhà nước |

Hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và mức hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề nghiệp, tìm kiếm việc làm của Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội Khu trung tâm dân cư Tân Tạo (Khu A), quận Bình Tân

Ngày 04/10/2019, Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 4290/QĐ-UBND về phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và mức hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề nghiệp, tìm kiếm việc làm của Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội Khu trung tâm dân cư Tân Tạo (Khu A), quận Bình Tân, cụ thể như sau:

1. Đối với đất ở tính bồi thường, hỗ trợ

STT

Vị trí - Tên đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

1

Vị trí 1, mặt tiền đường Trần Văn Giàu

5,246

2

Vị trí 1, tiếp giáp 2 mặt tiền đường Trần Văn Giàu – Kênh C hoặc Trần Văn  Giàu – Nguyễn Văn Cự

5,770

3

Vị trí 2, (dưới 100m) đường Trần Văn Giàu

5,357

4

Vị trí 1, mặt tiền đường Nguyễn Văn Cự

5,440

5

Vị trí 2, (dưới 100m) đường Nguyễn Văn Cự

5,468

6

Vị trí 2, (trên 100m) đường Nguyễn Văn Cự

5,529

7

Vị trí 3, (dưới 100m) đường Nguyễn Văn Cự

5,774

8

Vị trí 3, (trên 100m) đường Nguyễn Văn Cự

5,701

9

Vị trí 4, (dưới 100m) đường Nguyễn Văn Cự

5,623

10

Vị trí 4, (trên 100m) đường Nguyễn Văn Cự

5,274

11

Vị trí 1, đường kênh C (Nguyễn Đình Kiên cũ)

5,289

12

Vị trí 2, (dưới 100m) đường kênh C (Nguyễn Đình Kiên cũ)

5,644

13

Vị trí 2, (trên 100m) đường kênh C (Nguyễn Đình Kiên cũ)

5,457

14

Vị trí 3, (dưới 100m) đường kênh C (Nguyễn Đình Kiên cũ)

5,928

15

Vị trí 3, (trên 100m) đường kênh C (Nguyễn Đình Kiên cũ)

5,497

16

Vị trí 4, (dưới 100m) đường kênh C (Nguyễn Đình Kiên cũ)

5,923

17

Vị trí 4, (trên 100m) đường kênh C (Nguyễn Đình Kiên cũ)

5,779

2. Đối với đất nông nghiệp tính bồi thường, hỗ trợ:

STT

Vị trí - Loại đất

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

I

Đất trồng cây lâu năm, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân

1

Khu vực I - vị trí 1 tiếp giáp mặt tiền đường

20,200

2

Khu vực I - vị trí 1 không tiếp giáp mặt tiền đường

18,389

3

Khu vực I - vị trí 2

16,877

4

Khu vực I - vị trí 3

18,702

II

Đất trồng cây hàng năm, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân

1

Khu vực I - vị trí 1 tiếp giáp mặt tiền đường

20,198

2

Khu vực I - vị trí 1 không tiếp giáp mặt tiền đường

18,383

3

Khu vực I - vị trí 2

17,608

4

Khu vực I - vị trí 3

17,474

3. Đối với đất ở bố trí tái định cư

3.1. Đối với 49 nền đất ở thuộc dự án Khu định cư số 4, xã Phong Phú, huyện Bình Chánh

STT

Tên đường

Vị trí lô

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

1

MT đường 12 m

01 mặt tiền

11,0878

2

MT đường 12 m

02 mặt tiền (12m – 12m)

11,7095

3

MT đường 16 m

01 mặt tiền

11,5291

4

MT đường 20 m

01 mặt tiền

12,0005

5

MT đường 20 m

02 mặt tiền (20m – 14m)

13,1751

6

MT đường 30 m

01 mặt tiền

13,2270

7

MT đường 52 m

01 mặt tiền

17,9751

8

MT đường 52 m

02 mặt tiền (52m – 20m)

19,4233

9

MT đường 12 m

01 mặt tiền

10,0423

10

MT đường 12 m

02 mặt tiền (12m – 12m)

11,1106

11

MT đường 16 m

02 mặt tiền (16m – 16m)

11,6048

12

MT đường 30 m

02 mặt tiền (30m – 12m)

13,0556

13

MT đường 52 m

01 mặt tiền

16,3196

14

MT đường 52 m

01 mặt tiền

16,0153

15

MT đường 52 m

02 mặt tiền (52m – 12m)

17,4799

3.2. Đối với 13 nền đất ở thuộc địa bàn xã Tân Nhựt, huyện Bình Chánh (giáp ranh phía Nam dự án)

STT

Vị trí

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

1

Nền đất số 14, 21, 22, 23, 24, 25, 27, 29, 39, 49, 52, 53, 56 xã Tân Nhựt, huyện Bình Chánh

7,243

4. Đối với mức hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề nghiệp và tìm kiếm việc làm cho hộ gia đình, cá nhân khi nhà nước thu hồi đất nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp là K’= 2. Ủy ban nhân dân quận Bình Tân chịu trách nhiệm rà soát để hỗ trợ đúng quy định liên quan đến khoản hỗ trợ này.

5. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Lê Tùng