Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 1621/QĐ-UBND về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 1603/QĐ-UBND về việc bổ sung điều khoản chuyển tiếp Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2025 | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 1606/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 1605/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 1604/QĐ-UBND về việc công bố danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp | Ủy ban nhân dân xã Thái Mỹ ban hành Quyết định số 02/2025/QĐ-UBND về ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Phòng Kinh tế | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 1270/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 1152/QĐ-UBND về việc tiếp nhận và chuyển đổi Quỹ Hỗ trợ nông dân tỉnh Bình Dương | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 1136/QĐ-UBND về tổ chức lại Chi cục Thủy lợi Thành phố Hồ Chí Minh trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường | Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 1137/QĐ-UBND về tổ chức lại Chi cục Thủy sản và Kiểm ngư Thành phố Hồ Chí Minh trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường |

Hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và mức hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề nghiệp, tìm kiếm việc làm của Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội Khu trung tâm dân cư Tân Tạo (Khu A), quận Bình Tân

Ngày 04/10/2019, Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 4290/QĐ-UBND về phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và mức hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề nghiệp, tìm kiếm việc làm của Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội Khu trung tâm dân cư Tân Tạo (Khu A), quận Bình Tân, cụ thể như sau:

1. Đối với đất ở tính bồi thường, hỗ trợ

STT

Vị trí - Tên đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

1

Vị trí 1, mặt tiền đường Trần Văn Giàu

5,246

2

Vị trí 1, tiếp giáp 2 mặt tiền đường Trần Văn Giàu – Kênh C hoặc Trần Văn  Giàu – Nguyễn Văn Cự

5,770

3

Vị trí 2, (dưới 100m) đường Trần Văn Giàu

5,357

4

Vị trí 1, mặt tiền đường Nguyễn Văn Cự

5,440

5

Vị trí 2, (dưới 100m) đường Nguyễn Văn Cự

5,468

6

Vị trí 2, (trên 100m) đường Nguyễn Văn Cự

5,529

7

Vị trí 3, (dưới 100m) đường Nguyễn Văn Cự

5,774

8

Vị trí 3, (trên 100m) đường Nguyễn Văn Cự

5,701

9

Vị trí 4, (dưới 100m) đường Nguyễn Văn Cự

5,623

10

Vị trí 4, (trên 100m) đường Nguyễn Văn Cự

5,274

11

Vị trí 1, đường kênh C (Nguyễn Đình Kiên cũ)

5,289

12

Vị trí 2, (dưới 100m) đường kênh C (Nguyễn Đình Kiên cũ)

5,644

13

Vị trí 2, (trên 100m) đường kênh C (Nguyễn Đình Kiên cũ)

5,457

14

Vị trí 3, (dưới 100m) đường kênh C (Nguyễn Đình Kiên cũ)

5,928

15

Vị trí 3, (trên 100m) đường kênh C (Nguyễn Đình Kiên cũ)

5,497

16

Vị trí 4, (dưới 100m) đường kênh C (Nguyễn Đình Kiên cũ)

5,923

17

Vị trí 4, (trên 100m) đường kênh C (Nguyễn Đình Kiên cũ)

5,779

2. Đối với đất nông nghiệp tính bồi thường, hỗ trợ:

STT

Vị trí - Loại đất

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

I

Đất trồng cây lâu năm, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân

1

Khu vực I - vị trí 1 tiếp giáp mặt tiền đường

20,200

2

Khu vực I - vị trí 1 không tiếp giáp mặt tiền đường

18,389

3

Khu vực I - vị trí 2

16,877

4

Khu vực I - vị trí 3

18,702

II

Đất trồng cây hàng năm, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân

1

Khu vực I - vị trí 1 tiếp giáp mặt tiền đường

20,198

2

Khu vực I - vị trí 1 không tiếp giáp mặt tiền đường

18,383

3

Khu vực I - vị trí 2

17,608

4

Khu vực I - vị trí 3

17,474

3. Đối với đất ở bố trí tái định cư

3.1. Đối với 49 nền đất ở thuộc dự án Khu định cư số 4, xã Phong Phú, huyện Bình Chánh

STT

Tên đường

Vị trí lô

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

1

MT đường 12 m

01 mặt tiền

11,0878

2

MT đường 12 m

02 mặt tiền (12m – 12m)

11,7095

3

MT đường 16 m

01 mặt tiền

11,5291

4

MT đường 20 m

01 mặt tiền

12,0005

5

MT đường 20 m

02 mặt tiền (20m – 14m)

13,1751

6

MT đường 30 m

01 mặt tiền

13,2270

7

MT đường 52 m

01 mặt tiền

17,9751

8

MT đường 52 m

02 mặt tiền (52m – 20m)

19,4233

9

MT đường 12 m

01 mặt tiền

10,0423

10

MT đường 12 m

02 mặt tiền (12m – 12m)

11,1106

11

MT đường 16 m

02 mặt tiền (16m – 16m)

11,6048

12

MT đường 30 m

02 mặt tiền (30m – 12m)

13,0556

13

MT đường 52 m

01 mặt tiền

16,3196

14

MT đường 52 m

01 mặt tiền

16,0153

15

MT đường 52 m

02 mặt tiền (52m – 12m)

17,4799

3.2. Đối với 13 nền đất ở thuộc địa bàn xã Tân Nhựt, huyện Bình Chánh (giáp ranh phía Nam dự án)

STT

Vị trí

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

1

Nền đất số 14, 21, 22, 23, 24, 25, 27, 29, 39, 49, 52, 53, 56 xã Tân Nhựt, huyện Bình Chánh

7,243

4. Đối với mức hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề nghiệp và tìm kiếm việc làm cho hộ gia đình, cá nhân khi nhà nước thu hồi đất nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp là K’= 2. Ủy ban nhân dân quận Bình Tân chịu trách nhiệm rà soát để hỗ trợ đúng quy định liên quan đến khoản hỗ trợ này.

5. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Lê Tùng