Nhiệm vụ điều chỉnh (mở rộng) quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 Khu trung tâm và dân cư tại phường Long Trường và phường Trường Thạnh, quận 9
Ngày 01/11/2010, Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định số 4861/QĐ-UBND về duyệt nhiệm vụ điều chỉnh (mở rộng) quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu trung tâm và dân cư quận 9 tại phường Long Trường và phường Trường Thạnh, quận 9, cụ thể như sau:
* Vị trí, quy mô và giới hạn phạm vi quy hoạch:
- Quy mô khu vực quy hoạch: 199,50 ha.
- Vị trí và giới hạn phạm vi quy hoạch: khu vực nghiên cứu quy hoạch thuộc một phần phường Long Trường và Trường Thạnh, quận 9. Ranh giới khu vực quy hoạch được xác định bởi: phía Đông giáp quy hoạch khu dân cư Ích Thạnh 2, phường Trường Thạnh; phía Tây giáp sông Ông Nhiêu; phía Nam giáp quy hoạch khu dân cư Tây Tăng Long; phía Bắc đường Lò Lu và sông Ông Nhiêu.
* Mục tiêu của nhiệm vụ quy hoạch:
- Cân đối chỉ tiêu sử dụng đất, đảm bảo tính khả thi và phù hợp với định hướng của nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung quận 9.
- Định hướng quy hoạch lại hệ thống giao thông nội bộ, cải tạo các khu dân cư hiện hữu, tránh việc quy hoạch không khả thi nhằm hạn chế ảnh hưởng đến đời sống người dân.
- Định hướng về tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan, phát triển hệ thống cơ sở hạ tầng kỹ thuật tại khu vực, làm cơ sở lập đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000.
* Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật:
STT | Loại chỉ tiêu | Đơn vị tính | Chỉ tiêu | Ghi chú |
A | Các chỉ tiêu sử dụng đất | |||
| Đất đơn vị ở | m2/người | 49,79 | |
- Đất nhóm nhà ở | m2/người | 33,51 | Tính trung bình trên toàn khu vực đồ án, đối với từng loại hình nhà ở cần phân bổ chỉ tiêu đất nhóm ở phù hợp khi lập đồ án. | |
- Đất công trình dịch vụ công cộng cấp đơn vị ở (công trình giáo dục mầm non và phổ thông cơ sở). | m2/người | 2,81 | | |
- Đất cây xanh sử dụng công cộng | m2/người | 4,24 | | |
- Đất giao thông | m2/người | 9,24 | Tính đến đường cấp phân khu vực (lộ giới ≥ 13m) | |
km/km2 | 13 - 10 | |||
B | Chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc | |||
| - Quy mô dân số dự kiến | người | 20.000 | |
- Mật độ xây dựng | % | 30 - 40 | | |
- Tầng cao xây dựng | Tầng | 1 - 20 | | |
| - Hệ số sử dụng đất | | 1 - 2 | |
C | Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật | |||
| + Tiêu chuẩn cấp nước | lít/người/ngày đêm | 200 | |
+ Tiêu chuẩn thoát nước | lít/người/ngày đêm | 200 | | |
+ Tiêu chuẩn cấp điện | kwh/người/năm | 2.000 - 2.500 | | |
+ Tiêu chuẩn rác thải và vệ sinh môi trường | kg/người/ngày đêm | 1 - 1,5 | |
Lam Điền
- Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu của thành phố năm 2010(01/11/2010)
- Chỉ thị tăng cường công tác phòng cháy và chữa cháy chợ, siêu thị, trung tâm ...(01/11/2010)
- Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư xã Tân Xuân (01/11/2010)
- Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp sạch Trường Phú ...(01/11/2010)
- Quy trình thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước ...(01/11/2010)
- Quy chế phối hợp trong công tác cưỡng chế thi hành Quyết định hành chính ...(27/10/2010)
- Sửa đổi các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính(27/10/2010)
- Công bố sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết ...(27/10/2010)
- Sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải(27/10/2010)
- Công bố sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết ...(27/10/2010)