Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư xã Tân Xuân
Ngày 22/10/2010, Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định số 4744/QĐ-UBND về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) Khu dân cư xã Tân Xuân - phía Đông Quốc lộ 22, huyện Hóc Môn, cụ thể như sau:
* Vị trí, quy mô và giới hạn phạm vi quy hoạch:
- Quy mô khu đất quy hoạch: 165,4665ha. Giới hạn khu quy hoạch như sau: phía Tây Nam giáp Quốc lộ 22; phía Tây Bắc giáp đường Bà Triệu; phía Đông Nam giáp đường liên xã, đường ranh xã Trung Chánh - Tân Xuân; phía Đông Bắc giáp đường Trung Mỹ - Tân Xuân, đường Lê Thị Hà.
- Quy mô dân số quy hoạch: 32.000 người.
* Mục tiêu của đồ án quy hoạch:
- Cụ thể hóa Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 đã được phê duyệt, phục vụ công tác quản lý đô thị theo chức năng sử dụng đất phù hợp với quy hoạch chung huyện Hóc Môn.
- Xác định cơ cấu sử dụng đất, các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật phù hợp với nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung huyện Hóc Môn.
- Đáp ứng các yêu cầu về không gian kiến trúc, môi trường, cơ sở hạ tầng.
- Cân đối các tiêu chuẩn quy phạm để áp dụng cho khu vực trên cơ sở bám sát nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung huyện Hóc Môn và điều kiện hiện trạng sử dụng đất hiện nay.
* Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan và thiết kế đô thị:
Tổ chức không gian kiến trúc dựa theo ý tưởng khai thác cảnh quan dọc trục Quốc lộ 22:
- Trên các khu vực dọc theo Quốc lộ 22 được dự kiến chức năng ở kết hợp thương mại - dịch vụ với tầng cao tối đa 25 tầng (khoảng 90m). Đặc biệt tại các vị trí như khu vực giao lộ giữa Quốc lộ 22 - Vòng cung Tây Bắc, Quốc lộ 22 với đường Bà Triệu phát triển loại hình cao ốc văn phòng kết hợp căn hộ cho thuê và có thể xây cao 25 tầng để tạo điểm nhấn cảnh quan cho đô thị( thực hiện theo thiết kế đô thị hoặc quy chế quản lý kiến trúc đô thị được cấp thẩm quyền phê duyệt). Khuyến khích các thành phần kinh tế tham gia đầu tư xây dựng các công trình cao tầng dọc theo Quốc lộ 22.
- Tại các khu dân cư được xác định là hiện hữu chỉnh trang thực hiện theo các quy định quản lý quy hoạch kiến trúc hoặc quy chế quản lý quy hoạch đô thị được cấp thẩm quyền phê duyệt.
- Các khu công viên cây xanh được bố trí tập trung và xen cài trong các khu dân cư sẽ là không gian xanh - mở giúp người dân nghỉ ngơi, thư giản.
- Đối với các công trình công cộng xây dựng mới, tầng trệt có khoảng lùi so với lộ giới tối thiểu là 6m và theo quy định tại mỗi trục đường. Phải có đường phòng cháy chữa cháy bao quanh công trình hoặc xe cứu hỏa có thể đến được từng hạng mục công trình.
* Quy hoạch giao thông:
- Đường Vòng cung Tây Bắc có lộ giới 40m (gồm 2m dải phân cách giữa, 11,5m mặt đường và 7,5m vỉa hè mỗi bên).
- Các tuyến đường có lộ giới 20m (11m mặt đường và 4,5m vỉa hè mỗi bên) gồm: đường Lê Thị Hà, đường Ấp Đình 2, đường Tân Xuân 1, đường Trung Mỹ-Tân Xuân, đường Ấp Chánh 4, đường Tân Xuân-Trung Chánh và đường Đồng Tâm.
- Các tuyến đường có lộ giới 16m (8m mặt đường và 4m vỉa hè mỗi bên) gồm: đường Ấp Đình, đường Tân Xuân 4, Tân Xuân 5, đường Ấp Chánh 11, đường Tân Xuân 6, đường Tân Xuân 7, đường Mỹ Hòa 3.
- Đường song hành Quốc lộ 22 (tuyến ống cấp nước): lộ giới dự kiến 33m.
Các đường giao thông trong các nhóm nhà ở được làm mới và cải tạo các tuyến đường nội bộ hiện có, bảng tổng hợp thống kê đường giao thông như sau:
SỐ TT | TÊN ĐƯỜNG | LỘ GIỚI (m) | KÝ HIỆU MẶT CẮT | MẶT CẮT QUY HOẠCH (m) | CHIỀU DÀI (m) | ||
LỀ TRÁI | LÒNG ĐƯỜNG | LỀ PHẢI | |||||
1 | ĐƯỜNG BÀ TRIỆU | 18.0 | 4-4 | 4.0 | 10.0 | 4.0 | 548.2 |
2 | ĐƯỜNG SONG HÀNH QL.22 | 33.0 | 3-3 | 3.0 | 5+(5)+7+(5)+5 | 3.0 | 1940.7 |
3 | ĐƯỜNG VÒNG CUNG TÂY BẮC | 40.0 | 2-2 | 7.5 | 11.5+(2)+11.5 | 7.5 | 936.4 |
4 | ĐƯỜNG LÊ THỊ HÀ | 20.0 | 5-5 | 4.5 | 11.0 | 4.5 | 1473.3 |
5 | ĐƯỜNG ẤP ĐÌNH | 16.0 | 6-6 | 4.0 | 8.0 | 4.0 | 840.0 |
6 | ĐƯỜNG ẤP ĐÌNH 1 | 12.0 | 7-7 | 3.0 | 6.0 | 3.0 | 332.0 |
7 | ĐƯỜNG ẤP ĐÌNH 2 | 20.0 | 5-5 | 4.5 | 11.0 | 4.5 | 626.8 |
8 | ĐƯỜNG TÂN XUÂN 1 | 20.0 | 5-5 | 4.5 | 11.0 | 4.5 | 684.3 |
9 | ĐƯỜNG TRUNG MỸ-TÂN XUÂN | 20.0 | 5-5 | 4.5 | 11.0 | 4.5 | 1849.8 |
10 | ĐƯỜNG TÂN XUÂN 4 | 16.0 | 6-6 | 4.0 | 8.0 | 4.0 | 754.9 |
11 | ĐƯỜNG ẤP CHÁNH 4 | 20.0 | 5-5 | 4.5 | 11.0 | 4.5 | 527.1 |
12 | ĐƯỜNG ẤP CHÁNH 11 | 16.0 | 6-6 | 4.0 | 8.0 | 4.0 | 475.7 |
13 | ĐƯỜNG TÂN XUÂN 5 | 16.0 | 6-6 | 4.0 | 8.0 | 4.0 | 693.8 |
14 | ĐƯỜNG TÂN XUÂN 6 ĐOẠN 1 | 16.0 | 6-6 | 4.0 | 8.0 | 4.0 | 365.3 |
15 | ĐƯỜNG TÂN XUÂN 6 ĐOẠN 2 | 16.0 | 6-6 | 4.0 | 8.0 | 4.0 | 544.0 |
16 |
Tin khác |