Danh mục các tuyến đường cấm đỗ xe trên địa bàn quận 1, quận 3
Ngày 06/02/2013, Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định số 700/QĐ-UBND ban hành danh mục các tuyến đường cấm đỗ xe trên địa bàn quận 1, quận 3, cụ thể như sau:
DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CẤM ĐỖ XE THEO GIỜ
TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 1, QUẬN 3
STT
|
Tên đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Giờ cấm
|
I. QUẬN 1
|
|
|
|
|
1
|
Bà Lê Chân
|
Hai Bà Trưng
|
Trần Quang Khải
|
06h00-20h00
|
2
|
Bùi Thị Xuân
|
Cống Quỳnh
|
Cách Mạng Tháng 8
|
06h00-20h00
|
3
|
Cống Quỳnh
|
Nguyễn Cư Trinh
|
Nhà số 284
|
06h00-20h00
|
4
|
Hồ Tùng Mậu
|
Võ Văn Kiệt
|
Hải Triều
|
06h00-21h00
|
5
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Công trường Quách Thị Trang
|
Nguyễn Huệ
|
06h00-20h00
|
6
|
Lê Lai
|
Đỗ Quang Đẩu
|
Phạm Hồng Thái
|
06h00-22h00
|
7
|
Lê Thánh Tôn
|
Pasteur
|
Lê Anh Xuân
|
06h00-20h00 (góc Lê Anh Xuân 06h00-22h00)
|
8
|
Lý Tự Trọng
|
Nhà số 323
|
Trương Định
|
06h00-20h00
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Pasteur
|
06h00-20h00
|
||
Nhà số 45
|
Hai Bà Trưng
|
06h00-20h00
|
||
9
|
Mạc Đỉnh Chi
|
Điện Biên Phủ
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
06h00-20h00
|
10
|
Mạc Thị Bưởi
|
Nguyễn Huệ
|
Đồng Khởi
|
06h00-17h00
|
11
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Lê Duẫn
|
06h00-08h00, 16h00-18h00
|
12
|
Nguyễn Công Trứ
|
Yersin
|
Phó Đức Chính
|
06h00-09h00, 16h00-19h00
|
13
|
Nguyễn Du
|
Đặng Trần Côn
|
Cách Mạng Tháng 8
|
06h00-20h00
|
14
|
Nguyễn Thành Ý
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Hẻm số 2
|
06h00-08h00, 16h00-18h00
|
15
|
Nguyễn Trung Ngạn
|
Tôn Đức Thắng
|
Chu Mạnh Trinh
|
06h00-20h00
|
16
|
Nguyễn Văn Thủ
|
Hai Bà Trưng
|
Mạc Đỉnh Chi
|
06h00-18h00
|
17
|
Pasteur
|
Hàm Nghi
|
Nhà số 92 Pasteur
|
06h00-20h00
|
18
|
Phạm Hồng Thái
|
Lê Anh Xuân
|
Ngã 6 phù Đổng
|
06h00-22h00
|
19
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Cây xanh 31
|
Lê Duẫn
|
06h00-20h00
|
20
|
Thái Văn Lung
|
Nguyễn Siêu
|
Lê Thánh Tôn
|
06h00-09h00, 16h00-21h00
|
21
|
Tôn Thất Thiệp
|
Cây xanh số 2
|
Nhà số 20
|
06h00-20h00
|
22
|
Tôn Thất Tùng
|
Bùi Thị Xuân
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
06h00-20h00
|
23
|
Trần Cao Vân
|
Mạc Đỉnh Chi
|
Phùng Khắc Khoan
|
06h00-18h00
|
24
|
Trần Đình Xu
|
Trần Hưng Đạo
|
Cao Bá Nhạ
|
08h00-16h00, 18h00-06h00
|
25
|
Trịnh Văn Cấn
|
Nguyễn Thái Học
|
Yersin
|
06h00-09h00, 16h00-19h00
|
26
|
Trương Định
|
Phạm Hồng Thái
|
Lý Tự Trọng
|
06h00-20h00
|
27
|
Ngô Đức Kế
|
Hồ Tùng Mậu
|
Nguyễn Huệ
|
06h00-18h00
|
II. QUẬN 3
|
|
|
|
|
1
|
Kỳ Đồng
|
Trần Quốc Thảo
|
Nguyễn Thông
|
06h00-20h00
|
2
|
Lê Quý Đôn
|
Võ Thị Sáu
|
Võ Văn Tần
|
06h00-20h00
|
3
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Cây xanh số 305
|
Cây xanh số 299
|
16h00-17h30
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Nhà số 151A
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
16h00-21h00
|
|
4
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Tôn Thất Tùng
|
Cách mạng tháng 8
|
16h00-17h30
|
5
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Điện Biên Phủ
|
06h00-9h00, 16h00-21h00
|
6
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
Điện Biên Phủ
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
06h00-20h00
|
7
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Công trường Quốc Tế
|
Cách Mạng Tháng 8
|
06h00-20h00
|
8
|
Sư Thiện Chiếu
|
Bà Huyện Thanh Quan
|
Nguyễn Thông
|
06h00-20h00
|
9
|
Trần Cao Vân
|
Hai Bà Trưng
|
Công trường Quốc tế
|
06h00-20h00
|
10
|
Võ Văn Tần
|
Công trường Quốc Tế
|
Cách Mạng Tháng 8
|
06h00-20h00
|
DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CẤM ĐỖ XE THEO NGÀY CHẴN, LẺ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 1, QUẬN 3
STT
|
Tên đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Ghi chú
|
I. QUẬN 1
|
|
|
|
|
1
|
Cô Giang
|
Nguyễn Khắc Nhu
|
Hồ Hảo Hớn
|
|
2
|
Hồ Hảo Hớn
|
Trần Hưng Đạo
|
Võ Văn Kiệt
|
|
3
|
Cô Bắc
|
Hồ Hảo Hớn
|
Nguyễn Khắc Nhu
|
|
Nhà số 129
|
Đề Thám
|
|
||
4
|
Cống Quỳnh
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Cư Trinh
|
|
5
|
Nguyễn Cảnh Chân
|
Trần Hưng Đạo
|
Võ Văn Kiệt
|
|
6
|
Trần Đình Xu
|
Cao Bá Nhạ
|
Nhà số 137
|
|
7
|
Cao Bá Nhạ
|
Trần Đình Xu
|
Cống Quỳnh
|
|
8
|
Nguyễn Khắc Nhu
|
Trần Hưng Đạo
|
Cô Bắc
|
|
9
|
Lê Công Kiều
|
Phó Đức Chính
|
Nguyễn Thái Bình
|
|
10
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
Phó Đức Chính
|
Yersin
|
|
11
|
Lê Văn Hưu
|
Lê Duẩn
|
Nguyễn Du
|
|
12
|
Lê Anh Xuân
|
Lý Tự Trọng
|
Lê Thánh Tôn
|
|
13
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Hoàng Sa
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
|
14
|
Nguyễn Thành Ý
|
Trần Doãn Khanh
|
Hẻm số 2
|
|
15
|
Tôn Thất Tùng
|
Bùi Thị Xuân
|
Nguyễn Trãi
|
Cấm xe khách trên 09 chỗ
|
16
|
Nguyễn Cư Trinh
|
Nguyễn Trãi
|
Trần Đình Xu
|
|
17
|
Ký Con
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
Nguyễn Công Trứ
|
|
18
|
Yersin
|
Võ Văn Kiệt
|
Phạm Ngũ Lão
|
|
19
|
Nguyễn Thái Bình
|
Yersin
|
Lê Công Kiều
|
|
20
|
Đặng Dung
|
Trần Khắc Chân
|
Nguyễn Văn Nguyễn
|
|
21
|
Đặng Tất
|
Trần Nhật Duật
|
Nguyễn Văn Nguyễn
|
|
22
|
Lý Văn Phức
|
Nguyễn Phi Khanh
|
Võ Thị Sáu
|
|
23
|
Nguyễn Văn Nguyễn
|
Đặng Dung
|
Nhà số 5D
|
|
24
|
Trần Khánh Dư
|
Nguyễn Văn Nguyễn
|
Hẻm số 53
|
|
25
|
Trần Nhật Duật
|
Trần Quang Khải
|
Trần Khánh Dư
|
|
26
|
Trần Quý Khoách
|
Nguyễn Văn Nguyễn
|
Trần Nhật Duật
|
|
II. QUẬN 3
|
|
|
|
|
1
|
Võ Văn Tần
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Cao Thắng
|
|
2
|
Hồ Xuân Hương
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Nguyễn Thông
|
|
3
|
Bàn Cờ
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Điện Biên Phủ
|
|
4
|
Nguyễn Gia Thiều
|
Ngô Thời Nhiệm
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
|
DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CẤM ĐỖ XE 24/24
TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 1, QUẬN 3
STT
|
Tên đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Ghi chú
|
I. QUẬN 1
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Trãi
|
Ngã sáu Phù Đổng
|
Nguyễn Văn Cừ
|
cấm đậu
|
2
|
Nguyễn Thị Nghĩa
|
Ngã sáu Phù Đổng
|
Phạm Ngũ Lão
|
cấm đậu
|
3
|
Nguyễn Thái Học
|
Phạm Ngũ Lão
|
Cô Giang
|
cấm dừng đậu
|
4
|
Cô Giang
|
Nguyễn Thái Học
|
Nhà số 149
|
cấm đậu
|
Đề Thám
|
Nguyễn Thái Học
|
cấm dừng đậu
|
||
5
|
Cô Bắc
|
Nguyễn Khắc Nhu
|
Nhà số 202
|
cấm dừng đậu
|
Đề Thám
|
Nguyễn Thái Học
|
cấm đậu
|
||
6
|
Lương Hữu Khánh
|
Nguyễn Trãi
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
cấm đậu
|
7
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Hai Bà Trưng
|
Phùng Khắc Khoan
|
- cấm dừng đậu
- lưu thông 01 chiều từ Hai Bà Trưng đến Phùng Khắc Khoan |
Phùng Khắc Khoan
|
Hoàng Sa
|
cấm đậu
|
||
8
|
Tôn Đức Thắng
|
Lê Duẩn
|
Nguyễn Trung Ngạn
|
- cấm dừng đậu
- cấm đậu trên làn xe hỗn hợp theo hướng từ Nguyễn Trung Ngạn đến Lê Duẩn |
Nguyễn Trung Ngạn
|
Đồng Khởi
|
cấm dừng đậu
|
||
Đồng Khởi
|
Hàm Nghi
|
cấm đậu
|
||
9
|
Nguyễn Cảnh Chân
|
Võ Văn Kiệt
|
Nguyễn Trãi
|
cấm đậu
|
10
|
Trần Đình Xu
|
Võ Văn Kiệt
|
Trần Hưng Đạo
|
cấm đậu
|
Trần Hưng Đạo
|
Cao Bá Nhạ
|
cấm dừng đậu
|
||
11
|
Nguyễn An Ninh
|
Trương Định
|
Phan Chu Trinh
|
cấm dừng đậu
|
12
|
Nguyễn Khắc Nhu
|
Cô Bắc
|
Cô Giang
|
cấm đậu
|
13
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
Yersin
|
Nguyễn Thái Học
|
cấm đậu
|
14
|
Phan Văn Trường
|
Nguyễn Thái Học
|
Yersin
|
cấm đậu theo hướng từ Nguyễn Thái Học đến Yersin
|
15
|
Nguyễn Văn Bình
|
Hai Bà Trưng
|
Công xã Paris
|
cấm đậu
|
16
|
Hải Triều
|
Nguyễn Huệ
|
Hồ Tùng Mậu
|
- cấm dừng đậu
- được phép dừng không quá 05 phút |
17
|
Phan Văn Đạt
|
Công trường Mê Linh
|
Mạc Thị Bưởi
|
cấm đậu
|
18
|
Công trường Mê Linh
|
Phan Văn Đạt
|
Hồ Huấn Nghiệp
|
cấm đậu
|
Hồ Huấn Nghiệp
|
Ngô Đức Kế
|
cấm dừng đậu
|
||
Thi Sách
|
Hai Bà Trưng
|
cấm dừng đậu
|
||
Hai Bà Trưng
|
Phan Văn Đạt
|
cấm dừng đậu
|
||
19
|
Nguyễn Thiệp
|
Nguyễn Huệ
|
Đồng Khởi
|
cấm đậu
|
20
|
Đông Du
|
Đồng Khởi
|
Thi Sách
|
cấm dừng đậu
|
21
|
Đặng Thị Nhu
|
Calmette
|
Ký Con
|
cấm đậu một bên
|
22
|
Nguyễn Siêu
|
Hai Bà Trưng
|
Thái Văn Lung
|
cấm đậu
|
23
|
Hàn Thuyên
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Công xã Paris
|
cấm đậu
|
24
|
Nguyễn Văn Chiêm
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Hai Bà Trưng
|
cấm đậu
|
25
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Lê Duẩn
|
Điện Biên Phủ
|
cấm đậu
|
Điện Biên Phủ
|
Nguyễn Văn Giai
|
cấm dừng đậu
|
||
Nguyễn Văn Giai
|
Trần Quang Khải
|
cấm đậu
|
||
26
|
Phan Kế Bính
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Điện Biên Phủ
|
cấm đậu
|
27
|
Đỗ Quang Đẩu
|
Lê Lai
|
Phạm Ngũ Lão
|
cấm dừng đậu
|
28
|
Chu Mạnh Trinh
|
Lê Thánh Tôn
|
Nguyễn Du
|
cấm dừng đậu
|
Nguyễn Du
|
Lê Thánh Tôn
|
cấm đậu
|
||
29
|
Lê Thị Riêng
|
Ngã sáu Phù Đổng
|
Bùi Thị Xuân
|
cấm đậu
|
30
|
Ngô Văn Năm
|
Lê Thánh Tôn
|
Tôn Đức Thắng
|
cấm đậu
|
31
|
Nguyễn Văn Tráng
|
Lê Thị Riêng
|
Lê Lai
|
cấm đậu
|
32
|
Phạm Hồng Thái
|
Ngã sáu Phù Đổng
|
Lê Thánh Tôn
|
cấm đậu (xe khách trên 16 chỗ)
|
33
|
Đặng Trần Côn
|
Lý Tự Trọng
|
Nguyễn Du
|
cấm đậu
|
34
|
Nguyễn Du
|
Tôn Đức Thắng
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
cấm đậu
|
35
|
Phùng Khắc Khoan
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Điện Biên Phủ
|
cấm đậu
|
36
|
Calmette
|
Nguyễn Công Trứ
|
Trần Hưng Đạo
|
cấm đậu
|
37
|
Pasteur
|
Võ Văn Kiệt
|
Hàm Nghi
|
cấm đậu
|
Lê Thánh Tôn
|
Nguyễn Du
|
cấm dừng đậu
|
||
Nguyễn Du
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
cấm đậu
|
||
38
|
Thái Văn Lung
|
Lê Thánh Tôn
|
Lý Tự Trọng
|
cấm đậu
|
39
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
cầu Thị Nghè 2
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
cấm đậu
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Tôn Đức Thắng
|
cấm dừng đậu
|
||
40
|
Trương Định
|
Phạm Hồng Thái
|
Nguyễn Du
|
cấm đậu
|
Nguyễn Du
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
cấm dừng đậu
|
||
41
|
Phạm Viết Chánh
|
Ngã sáu Cộng Hòa
|
Cống Quỳnh
|
cấm đậu
|
42
|
Lê Thánh Tôn
|
Tôn Đức Thắng
|
Đồng Khởi
|
cấm đậu
|
Đồng Khởi
|
Pasteur
|
cấm dừng đậu
|
||
Pasteur
|
Phạm Hồng Thái
|
cấm đậu
|
||
43
|
Võ Văn Kiệt
|
Phó Đức Chính
|
Nguyễn Văn Cừ
|
cấm đậu
|
44
|
Điện Biên Phủ
|
Hai Bà Trưng
|
Mạc Đĩnh Chi
|
cấm dừng đậu
|
Mạc Đĩnh Chi
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
cấm đậu
|
||
45
|
Võ Thị Sáu
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Hai Bà Trưng
|
cấm đậu
|
46
|
Đồng Khởi
|
Nguyễn Du
|
Tôn Đức Thắng
|
cấm đậu
|
47
|
Mạc Đĩnh Chi
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Nguyễn Du
|
cấm đậu
|
48
|
Công xã Paris
|
Lê Duẩn
|
Nguyễn Du
|
cấm dừng đậu
|
49
|
Alexandre De Rhodes
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Phạm Ngọc Thạch
|
cấm đậu
|
50
|
Phan Chu Trinh
|
Lê Thánh Tôn
|
Lê Lợi
|
cấm đậu
|
Lê Lợi
|
Lê Thánh Tôn
|
cấm dừng đậu
|
||
51
|
Phan Bội Châu
|
Lê Thánh Tôn
|
Lê Lợi
|
cấm dừng đậu
|
Lê Lợi
|
Lê Thánh Tôn
|
cấm đậu
|
||
52
|
Lê Lai
|
Nguyễn Trãi
|
Đỗ Quang Đẩu
|
cấm đậu
|
Phạm Hồng Thái
|
Vòng xoay
Quách Thị Trang |
cấm đậu
|
||
53
|
Tôn Thất Tùng
|
Lê Lai
|
Nguyễn Trãi
|
cấm đậu
|
54
|
Sương Nguyệt Anh
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Tôn Thất Tùng
|
cấm đậu
|
55
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Ngã sáu Phù Đổng
|
cấm đậu
|
56
|
Bùi Viện
|
Trần Hưng Đạo
|
Cống Quỳnh
|
cấm dừng đậu (được phép dừng từ 9:00-16:00, 19:00-6:00)
|
57
|
Hàm Nghi
|
Phó Đức Chính
|
Tôn Đức Thắng
|
cấm đậu
|
58
|
Trần Hưng Đạo
|
Phạm Ngũ Lão
|
Nguyễn Văn Cừ
|
cấm đậu
|
59
|
Nguyễn Huệ
|
Tôn Đức Thắng
|
Lê Lợi
|
cấm đậu
|
Lê Lợi
|
Lê Thánh Tôn
|
cấm dừng đậu
|
||
60
|
Lê Duẩn
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Hai Bà Trưng
|
cấm đậu
|
Hai Bà Trưng
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
cấm dừng đậu
|
||
61
|
Lê Lợi
|
Đồng Khởi
|
Vòng xoay
Quách Thị Trang |
cấm đậu
|
62
|
Ký Con
|
Trần Hưng Đạo
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
cấm dừng đậu
|
Nguyễn Công Trứ
|
Võ Văn Kiệt
|
cấm đậu
|
||
63
|
Nguyễn Thái Bình
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Lê Công Kiều
|
cấm đậu
|
64
|
Phó Đức Chính
|
Hàm Nghi
|
Võ Văn Kiệt
|
cấm đậu
|
65
|
Lý Tự Trọng
|
Trương Định
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
cấm đậu
|
Pasteur
|
Nhà số 45
|
cấm dừng đậu
|
||
Hai Bà Trưng
|
Tôn Đức Thắng
|
cấm đậu
|
||
66
|
Tôn Thất Đạm
|
Tôn Thất Thiệp
|
Võ Văn Kiệt
|
cấm đậu
|
67
|
Nguyễn Trung Trực
|
Lê Lợi
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
cấm đậu
|
68
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Võ Văn Kiệt
|
cấm dừng đậu
|
69
|
Hai Bà Trưng
|
Công trường Mê Linh
|
Lê Duẩn
|
cấm đậu
|
Lê Duẩn
|
Nguyễn Văn Chiêm
|
cấm dừng đậu
|
||
Nguyễn Văn Chiêm
|
Điện Biên Phủ
|
cấm đậu
|
||
Điện Biên Phủ
|
Võ Thị Sáu
|
cấm dừng đậu
|
||
Võ Thị Sáu
|
cầu Kiệu
|
cấm đậu
|
||
70
|
Đề Thám
|
Phạm Ngũ Lão
|
Võ Văn Kiệt
|
cấm đậu
|
71
|
Phạm Ngũ Lão
|
Trần Hưng Đạo
|
Hàm Nghi
|
cấm đậu
|
Nguyễn Thị Nghĩa
|
Đỗ Quang Đẩu
|
cấm dừng đậu (được phép dừng từ 9:00-16:00, 18:00-6:00)
|
||
Đỗ Quang Đẩu
|
Cống Quỳnh
|
cấm đậu
|
||
72
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Điện Biên Phủ
|
Lê Duẩn
|
cấm đậu
|
Lê Duẩn
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
cấm đậu
|
||
73
|
Đinh Công Tráng
|
Hai Bà Trưng
|
Thạch Thị Thanh
|
cấm đậu
|
74
|
Huỳnh Khương Ninh
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Phan Liêm
|
cấm dừng đậu
|
75
|
Mai Thị Lựu
|
Nguyễn Văn Giai
|
Điện Biên Phủ
|
cấm đậu
|
Điện Biên Phủ
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
cấm đậu
|
||
76
|
Nguyễn Hữu Cầu
|
Trần Quang Khải
|
Hai Bà Trưng
|
cấm đậu
|
77
|
Nguyễn Huy Tự
|
Nguyễn Văn Giai
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Cấm dừng đậu
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Nguyễn Văn Giai
|
Cấm đậu
|
||
78
|
Nguyễn Phi Khanh
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Trần Quang Khải
|
Cấm đậu
|
79
|
Thạch Thị Thanh
|
Võ Thị Sáu
|
Nguyễn Hữu Cầu
|
Cấm đậu
|
80
|
Trần Quang Khải
|
Hai Bà Trưng
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Cấm đậu
|
81
|
Võ Thị Sáu
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Hai Bà Trưng
|
Cấm đậu
|
82
|
Hồ Tùng Mậu
|
Hàm Nghi
|
Tôn Thất Thiệp
|
Cấm đậu
|
II. QUẬN 3
|
||||
1
|
Trương Định
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Tú Xương
|
cấm đậu
|
Cây xanh số 150
|
Rạch Bùng Binh
|
cấm dừng đậu
|
||
2
|
Bà Huyện Thanh Quan
|
Rạch Bùng Binh
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
cấm đậu
|
3
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Nhà số 124
|
cây xanh số 166
|
cấm dừng đậu
|
Cây xanh số 194
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
cấm đậu
|
||
Cách Mạng Tháng Tám
|
Nhà số 364
|
cấm dừng đậu
|
||
Số nhà 364
|
Lý Thái Tổ
|
cấm đậu
|
||
4
|
Điện Biên Phủ
|
Vòng xoay
Lý Thái Tổ |
Cây xanh số 65
|
cấm đậu
|
Cây xanh số 65
|
Hai Bà Trưng
|
cấm dừng đậu
|
||
5
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Công trường Dân Chủ
|
cấm đậu
|
6
|
Lý Chính Thắng
|
Công trường Dân Chủ
|
Hai Bà Trưng
|
cấm đậu
|
7
|
Hoàng Sa
|
ranh quận Tân Bình
|
Hai Bà Trưng
|
cấm đậu
|
8
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Vòng xoay Lý Thái Tổ
|
Cây xanh 204
|
cấm đậu
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Hai Bà Trưng
|
cấm đậu
|
||
9
|
Trường Sa
|
Hai Bà Trưng
|
cầu đường sắt
|
cấm đậu
|
10
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
cầu Công Lý
|
cây xanh 305
|
cấm đậu
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
cấm đậu
|
||
11
|
Võ Thị Sáu
|
Hai Bà Trưng
|
Nhà số 158B
|
cấm đậu
|
Nhà số 158B
|
Công trường Dân Chủ
|
cấm dừng đậu
|
||
12
|
Lê Văn Sỹ
|
ranh Phú Nhuận
|
Trường Sa
|
cấm đậu
|
13
|
Trần Quốc Thảo
|
Trường Sa
|
Nhà số 161-163
|
cấm dừng đậu
|
Nhà số 161-163
|
Tú Xương
|
cấm đậu
|
||
Tú Xương
|
Võ Văn Tần
|
cấm dừng đậu
|
||
14
|
Nguyễn Thông
|
Hồ Xuân Hương
|
Trần Văn Đang
|
cấm đậu
|
15
|
Hồ Xuân Hương
|
Bà Huyện Thanh Quan
|
Trương Định
|
cấm đậu
|
16
|
Nguyễn Phúc Nguyên
|
Trần Văn Đang
|
Công trường Dân Chủ
|
cấm đậu
|
17
|
Rạch Bùng Binh
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Hoàng Sa
|
cấm đậu
|
18
|
Kỳ Đồng
|
Trương Định
|
Bà Huyện Thanh Quan
|
cấm đậu
|
19
|
Huỳnh Tịnh Của
|
Trần Quốc Toản
|
Lý Chính Thắng
|
cấm đậu
|
20
|
Nguyễn Sơn Hà
|
Cao Thắng
|
cuối đường
|
cấm đậu
|
21
|
Nguyễn Thị Diệu
|
Trương Định
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
cấm đậu
|
22
|
Nguyễn Văn Mai
|
Hai Bà Trưng
|
Huỳnh Tịnh Của
|
cấm đậu
|
23
|
Vườn Chuối
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Điện Biên Phủ
|
cấm đậu
|
24
|
Trương Quyền
|
Điện Biên Phủ
|
Võ Thị Sáu
|
cấm đậu
|
25
|
Ngô Thời Nhiệm
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
cấm đậu
|
26
|
Đường số 1 Cư xá Đô Thành
|
Nguyễn Hiền
|
cuối đường
|
cấm đậu
|
27
|
Đường số 2 Cư xá Đô Thành
|
Nguyễn Hiền
|
cuối đường
|
cấm đậu
|
28
|
Đường số 3 Cư xá Đô Thành
|
Nguyễn Hiền
|
cuối đường
|
cấm đậu
|
29
|
Đường số 3 Cư xá Đô Thành
|
Nguyễn Hiền
|
cuối đường
|
cấm đậu
|
Quỳnh Chi
- Ngày hội Bóng rổ giải trí trong khuôn khổ giải Bóng rổ nhà nghề Đông Nam Á(19/02/2013)
- Hội thảo “Khởi trị Insulin nền sớm trong điều trị đái tháo đường tupe 2”(19/02/2013)
- Danh mục các tuyến đường cho phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè làm bãi ...(19/02/2013)
- Đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phường 7 quận 3, quy mô 48,13ha(19/02/2013)
- Nhiệm vụ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu nuôi trồng thủy sản công nghệ ...(19/02/2013)
- Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu 4 - phía Nam phường phường An Phú Đông, ...(01/02/2013)
- Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư liên phường 9, 10, ...(01/02/2013)
- Nhiệm vụ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu 3 - phía Nam phường An Phú Đông, ...(01/02/2013)
- Kế hoạch triển khai công tác phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2013 (01/02/2013)
- Chỉ thị về tổ chức thực hiện phong trào thi đua yêu nước năm 2013(01/02/2013)