Quyết định 4340/QĐ-UB-NC
Các thuộc tính: |
|||
Loại văn bản: | Quyết định | Ngày ban hành: | 21/08/1998 |
Tình trạng hiệu lực: | Đang hiệu lực | Ngày hiệu lực: | 21/08/1998 |
Số, ký hiệu: | 4340/QĐ-UB-NC | Ngày hết hiệu lực: | |
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | ||
Trích yếu: | Về việc bãi bỏ các văn bản qui phạm pháp luật hết hiệu lực do Ủy ban nhân dân thành phố ban hành từ ngày 02/7/1976 đến ngày 31/12/1996. | ||
Lĩnh vực: | |||
Người ký: | |||
Công báo: |
Văn bản liên quan |
|||
Danh mục văn bản công bố hết hiệu lực |
Quyết định về việc thành lập ban quản lý hợp tác xã tiêu thụ ở các quận, huyện thuộc thành phố.
|
||
Công văn về việc thu mua, trưng mua hàng hóa, vật tư máy móc của các bộ phận đã đăng ký kinh doanh.
|
|||
Chỉ thị về việc phân phối sữa cho trẻ sơ sinh.
|
|||
|
|||
|
|||
Công văn quy định việc mua bán xe và phụ tùng xe.
|
|||
|
|||
|
|||
Công văn quy định cụ thể việc chỉ đạo sản xuất và tiết giảm lương thực.
|
|||
|
|||
Chỉ thị về việc tiết kiệm tiêu dùng giấy và thu hồi giấy phế liệu.
|
|||
Công văn quy định thủ tục chi tiêu tiền mặt để mua vật tư hàng hóa ngoài thị trường.
|
|||
Chỉ thị về việc phân phối và tiêu dùng vải, lụa.
|
|||
Thông báo về quản lý thị trường.
|
|||
Công văn quy định những điểm cụ thể về thanh toán tiền điện, nước ở các cơ quan Nhà nước và tập thể.
|
|||
|
|||
|
|||
Quyết định về việc trích lãi hợp tác xã mua bán và hợp tác xã tiêu thụ của phường, xã, thị trấn.
|
|||
Chỉ thị về việc xử lý vật tư, thiết bị và kho bãi.
|
|||
Chỉ thị về việc xử tiết kiệm điện và thanh toán tiền điện.
|
|||
|
|||
Quyết định ban hành các chế độ báo cáo thống kê.
|
|||
|
|||
|
|||
Quyết định về một số mặt hàng tự doanh của thương nghiệp hợp tác xã.
|
|||
Chỉ thị về chủ trương khai hoang thành lập nông trường quốc doanh huyện.
|
|||
Quyết định về việc thống nhất quản lý lâm sản ở thành phố Hồ Chí Minh.
|
|||
Quyết định ban hành quy định tạm thời việc thống nhất quản lý sử dụng và tiết kiệm vật tư gỗ.
|
|||
Thông cáo về việc vận chuyển, mua bán và giết mổ heo tại thành phố Hồ Chí Minh.
|
|||
Chỉ thị về việc tăng cường quản lý thị trường, quản lý hàng hóa, quản lý tiền tệ và quản lý giá cả.
|
|||
Quyết định về việc điều chỉnh giá thu mua lúa và hoa màu.
|
|||
|
|||
|
|||
Quyết định về việc bình ổn và điều chỉnh giá bán lẻ một số hàng tiêu dùng.
|
|||
|
|||
Thông tri về việc sắp xếp tiểu thương ba ngành hàng vật tư – vải sợi – điện máy.
|
|||
Thông báo về việc quyết định thời hạn các nhà tư sản thương nghiệp đi sản xuất.
|
|||
|
|||
Quyết định về việc thành lập hội đồng giám định vật tư, thiết bị đã kiểm kê trưng mua.
|
|||
Chỉ thị về việc thanh lý, thanh toán tài sản của các nhà tư sản thương nghiệp chuyển đi sản xuất.
|
|||
|
|||
|
|||
Văn bản bị thay thế/ bãi bỏ/ hủy bỏ/ đình chỉ |
Công văn về việc hạch toán một số khoản chi phí.
|
||
|
|||
Quyết định bổ sung và sửa đổi quyết định 313/QĐ-UB ngày 04-12-1982 của UBND. TP.
|
|||
Quyết định về việc thành lập Ban chỉ đạo quyết toán vật tư.
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
Quyết định về việc ban hành quy định về giữ xe 2 bánh trong thành phố.
|
|||
|
|||
Quyết định về tăng cường quản lý việc mua và giết mổ heo, trâu, bò.
|
|||
|
|||
|
|||
Chỉ thị về việc diều tra vận tải chuyên nghiệp thuộc khu vực tập thể và cá thể.
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
Thông báo về việc xét cấp giấy phép kinh doanh cho ngoại kiều và các Công ty, Hội tư nhân.
|
|||
Thông báo về việc họp bàn việc tách lưới điện phục vụ cho sản xuất công nghiệp.
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
Thông báo về một số vấn đề quản lý thị trường.
|
|||
Chỉ thị về sổ xố kiến thiết ở thành phố.
|
|||
Thông tư hướng dẫn việc huy động _ tiền mặt để mua lương thực.
|
|||
Chỉ thị về việc điều chỉnh giá nước và định mức nước trong toàn thành phố.
|
|||
Chỉ thị về việc tổ chức lại và quản lý xe xích lô đạp, xe ba gác đạp trên địa bàn thành phố.
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
Quyết định về việc đăng ký ghe đò và các loại ghe trọng tải dưới 5 tấn.
|
|||
|
|||
Chỉ thị về việc vận động phong trào tiết kiệm, góp vốn để thu mua lương thực.
|
|||
|
|||
Chỉ thị về việc cải tiến thông tin báo giá.
|
|||
|
|||
|
|||
Chỉ thị về tăng cường công tác xuất nhập khẩu thành phố.
|
|||
|
|||
|
|||
Chỉ thị về việc thi hành Quyết định số 109/HĐBT ngày 23-8-1984 của Hội đồng Bộ trưởng.
|
|||
Chỉ thị về phương hướng sản xuất và một số biện pháp khuyến khích sản xuất TCN-TCN tại hành phố.
|
|||
Chỉ thị về tích cực hạn chế đốt pháo tết.
|
|||
|
|||
Công văn về việc công tác nông thôn ngoại thành.
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
Quyết định về việc thành lập ban vận động ủng hộ xây dựng tuyến đường bộ Nhà Bè – Duyên Hải.
|
|||
|
|||
Quyết định về việc thành lập Ban Chỉ đạo giao đất, giao rừng trực thuộc UBND thành phố.
|
|||
Chỉ thị về việc phát triển chăn nuôi heo, gia cầm tại thành phố Hồ Chí Minh.
|
|||
|
|||
Quyết định về việc công nhận ban chủ nhiệm liên hiệp xã tiểu công nghiệp thủ công nghiệp thành phố.
|
|||
Chỉ thị về việc thực hiện triệt để tiết kiệm điện và quản lý chặt chẽ việc sử dụng điện.
|
|||
Quyết định về việc thành lập trọng tài kinh tế quận huyện.
|
|||
|
|||
Chỉ thị về việc sử dụng bảng giá cố định mới (giá cố định năm 1982).
|
|||
Quyết định về việc tổ chức lại ngành chăn nuôi của Sở Nông nghiệp.
|
|||
|
|||
Quyết định về việc thành lập ban chỉ đạo chiến dịch thủy lợi thành phố.
|
|||
Quyết định về việc đăng ký đò ngang, đò dọc, ghe vận tải dưới 1 tấn.
|
|||
|
|||
|
|||
Quyết định về việc ban hành quy định tạm thời về quản lý giá ở thành phố Hồ Chí Minh.
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
Quyết định về việc ban hành bản quy định tạm thời về giá cho thuê kho bãi tại thành phố Hồ Chí Minh.
|
|||
Chỉ thị về việc chấn chỉnh các điểm giữ xe hai bánh.
|
|||
Chỉ thị về việc đổi mới phương thức kinh doanh cửa hàng hợp tác kinh doanh thương nghiệp.
|
|||
|
|||
|
|||
Chỉ thị về việc tập trung lực lượng tổng hợp đẩy mạnh công tác quản lý thị trường, quản lý giá.
|
|||
Chỉ thị về việc bù giá các mặt hàng cung cấp cho CBCNV và người ăn theo ở thành phố Hồ Chí Minh.
|
|||
|
|||
|
|||
Quyết định ban hành quy định tạm thời về khai thác, chế biến, cung ứng, sử dụng phế liệu.
|
|||
Chỉ thị về giá thu mua, giá gia công và thuế công thương nghiệp đối với sản xuất TTCN.
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
Quyết định về việc ban hành quy định tạm thời về tổ chức sản xuất và quản lý ngành giấy.
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
Chỉ thị về việc thí điểm cải tiến cấp phát vốn cho xí nghiệp.
|
|||
|
|||
Thông báo nề việc triển khai công tác huy động kiều hối.
|
|||
Thông báo về việc sử dụng quỹ xuất nhập khẩu thành phố.
|
|||
Quyết định ban hành quy định tạm thời về tổ chức và quản lý xe chuyên dùng vận chuyển gỗ.
|
|||
Quyết định ban hành quy định tạm thời về tổ chức và quản lý ngành cưa xẻ gỗ tại tp. Hồ Chí Minh.
|
|||
Công văn về việc quy định suất miễn thu cho các ngành nghề tại thành phố.
|
|||
Quyết định ban hành quy định tạm thời về tổ chức và quản lý ngành mộc tại tp. Hồ Chí Minh.
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
Chỉ thị về việc gởi tiền tiết kiệm, góp vốn thu mua lương thực.
|
|||
Quyết định về việc ban hành hệ số trượt giá vật liệu trong xây dựng cơ bản.
|
|||
Quyết định về việc ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của phòng (tổ) vật giá Quận, Huyện.
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
Quyết định về việc Ban hành Quy định bảo vệ hế thống công trình thủy nông kênh đông Củ Chi.
|
|||
Quyết định về việc bổ sung sửa đổi Quyết định 75/QĐ-UB ngày 16-4-1985 của Ủy ban nhân dân thành phố.
|
|||
Quyết định về việc Tổ chức huy động kiều hối trên địa bàn Thành phố.
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
Chỉ thị về việc tăng cường công tác vận động và quản lý kiều hối, quà biếu trên địa bàn thành phố.
|
|||
Chỉ thị về việc kiên quyết quản lý giá mua bán thịt heo ở thành phố trong thời gian trước mắt.
|
|||
Công văn về việc hướng dẫn thực hiện Chỉ thị 20/CT-UB của UBNDTP.
|
|||
Công văn về việc điều chỉnh lãi suất huy động tiền gởi tiết kiệm tại Thành phố Hồ Chí Minh.
|
|||
|
|||
Công văn về việc thực hiện giá cước vận tải trên địa bàn thành phố.
|
|||
|
|||
|
|||
Chỉ thị về việc quyên góp trong dân.
|
|||
Công văn về việc quản lý và sử dụng ôtô con (Du lịch) đúng quy định hiện hành.
|
|||
|
|||
Công văn về việc thi hành chế độ thu nộp thuế CTN.
|
|||
Công văn về việc thực hiện chỉ thị 48/CT-UB củng cố các cửa hàng Hợp tác kinh doanh thương nghiệp.
|
|||
|
|||
Công văn về việc mua heo và quản lý thịt heo trên địa bàn Thành phố.
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
Chỉ thị về việc công bố giá chỉ đạo của Nhà nước và quản lý giá trên địa bàn thành phố.
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
Quyết định về việc sửa đổi về quản lý thu lệ phí khai thác đất công.
|
|||
|
|||
Công văn về việc thu thuế hàng hóa.
|
|||
Chỉ thị về việc vận động tiết kiệm điện để không cắt tiết giảm điện luân phiên ban đêm.
|
|||
Chỉ thị về việc tổ chức quản lý thị trường con tôm trên địa bàn thành phố.
|
|||
Chỉ thị về việc đẩy mạnh chăn nuôi heo tại Thành phố.
|
|||
Chỉ thị về việc huy động tiền gởi tiết kiệm trong tình hình hiện nay.
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
Công văn về việc chấn chỉnh tổ chức và hoạt động các xí nghiệp SX tự túc theo chỉ thị 54/CT-UB.
|
|||
Công văn về việc sửa đổi tỷ lệ thu nạp nghĩa vụ ngoại tệ đối vớicác mặt hàng xuất khẩu.
|
|||
|
|||
Công văn về việc tăng cường quản lý thép vụn.
|
|||
Công văn về việc kiểm kê vật tư, hàng hóa, quỹ bằng tiền và công tác quản lý giá ở thành phố.
|
|||
Công văn về việc quản lý kiều hối và hàng quà biếu của Việt kiều trên địa bàn thành phố.
|
|||
Chỉ thị về việc chấn chỉnh công tác thu mua hàng NSXK lưu thông trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
|||
Công văn về việc yêu cầu báo cáo vật tồn kho ứ đọng.
|
|||
Công văn về việc thực hiện công tác quản lý giá.
|
|||
Chỉ thị về việc tăng cường chế độ báo cáo thống kê – kế toán trong tình hình mới.
|
|||
Công văn về việc quản lý thu thuế trên khâu lưu thông.
|
|||
|
|||
Công văn về việc quản lý giá bia và thuốc lá sản xuất trong nước các loại tại Thành phố.
|
|||
|
|||
Chỉ thị về việc thực hiện một số biện pháp cấp bách về tiền mặt.
|
|||
|
|||
Quyết định về việc ban hành qui định tạm thời về tổ chức và hoạt động của hợp tác xã công nghiệp.
|
|||
Quyết định về việc thành lập Ban Chỉ đạo giá ở thành phố Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh.
|
|||
Chỉ thị về việc tổ chức tổ chức và triển khai hoạt động Ban kinh tế đối ngoại thành phố.
|
|||
Quyết định về việc thành lập đoàn kiểm tra, thanh tra giá mua tôm, mực xuất khẩu tại thành phố.
|
|||
Quyết định ban hành quy định về thu thủy lợi phí.
|
|||
Quyết định về việc tổ chức bộ máy quản lý thị trường cấp thành phố, quận, huyện.
|
|||
Chỉ thị về việc lưu thông hàng hóa giá cả và quản lý thị trường hiện nay.
|
|||
Quyết định về việc thành lập ban xử lý và kiểm tra xử lý vật tư tồn kho ứ đọng.
|
|||
Quyết định về việc cấp thẻ kiểm tra nhà nước về giá tại thành phố Hồ Chí Minh.
|
|||
Chỉ thị về việc xây dựng và tổ chức quản lý thực hiện kế hoạch xuất nhập khẩu của thành phố.
|
|||
Thông báo về việc điều chỉnh giá nước máy trong toàn thành phố.
|
|||
|
|||
Thông báo về 10 việc phải sửa ngay ở các cửa hàng hợp tác kinh doanh.
|
|||
Chỉ thị về việc bán lương thực một giá và bù giá lương thực.
|
|||
Chỉ thị về việc chăm sóc, bảo vệ quản lý tốt các công viên và cây xanh trong thành phố.
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
Chỉ thị về việc tăng cường và chấp hành kỷ luật thu nộp ngân sách.
|
|||
|
|||
|
|||
Chỉ thị về việc huy động quản lý và chi trả kiều hối trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
|||
Chỉ thị về việc tổ chức thực hiện thu nộp quỹ bảo hiểm xã hội.
|
|||
Chỉ thị về việc tổ chức và quản lý nghề in lụa trên địa bàn thành phố.
|
|||
Công văn về việc hướng dẫn việc ký kết HĐ đối ngoại và bản ghi nhớ với nước ngoài.
|
|||
Chỉ thị về việc thực hiện chế độ thu quốc doanh.
|
|||
Công văn về việc thi hành chế độ bảo hiểm xe gắn máy 2 bánh.
|
|||
Chỉ thị về việc điều chỉnh trị giá tài sản cố định trong các xí nghiệp công tư hợp doanh.
|
|||
|
|||
Công văn về việc tổ chức thực hiện nghị định 27/HĐBT ngày 09-3-88 của Hội đồng Bộ trưởng.
|
|||
|
|||
|
|||
Chỉ thị về việc quản lý thép vụn trên địa bàn thành phố.
|
|||
|
|||
Quyết định b an hành về quy định về sử dụng tư thương trong tổ chức kinh doanh XHCN.
|
|||
|
|||
Chỉ thị về việc phát động trồng cây gây rừng phủ xanh đất hoang trống ở TP. Hồ Chí Minh.
|
|||
Quyết định về việc ban hành bản“Quy chế hoạt động của Đội kiểm soát quản lý thị trường các cấp”.
|
|||
Thông báo v ề việc thi hành giá vật tư, cước vận tải giá kinh doanh thương nghiệp hàng tiêu dùng.
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
Chỉ thị về việc chấn chỉnh tổ chức quản lý thu mua tôm mực trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
|||
|
|||
|
|||
Công văn về việc ủy quyền ký giấy phép xuất nhập khẩu.
|
|||
Quyết định về việc quy định về tổ chức và hoạt động của Ban Hợp tác kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh.
|
|||
|
|||
|
|||
Công văn về việc bán nhượng phương tiện vận tải.
|
|||
|
|||
|
|||
Quyết định về việc tổ chức thu đổi ngoại tệ trôi nổi trên địa bàn thành phố.
|
|||
|
|||
Quyết định về việc thành lập Đoàn đặc nhiệm chỉ đạo ngành GTVT.
|
|||
|
|||
Quyết định về việc cử đoàn đặc nhiệm củng cố cơ sở của thành phố.
|
|||
Công văn về việc thu lệ phí nhà và đất ở các quận, huyện.
|
|||
|
|||
|
|||
Công văn về việc thực hiện Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung thuế CTN ngày 3-3-1989 của HĐND.
|
|||
Quyết định về việc ban hành “Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nông nghiệp - Thủy lợi huyện”.
|
|||
Công văn về việc Thực hiện Chỉ thị 147 - CT.
|
|||
|
|||
|
|||
Quyết định về việc phụ thu dịch vụ giải trí.
|
|||
Quyết định về thu phí truyền hình trên địa bàn thành phố.
|
|||
|
|||
Quyết định về việc tiếp nhận Chi cục thu quốc doanh của Bộ Tài chánh về thành phố quản lý.
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
Quyết định về việc thành lập Hội đồng định giá tài sản cố định đưa vào đầu tư .
|
|||
Công văn về việc thực hiện Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung thuế CTN ngày 3-3-1989.
|
|||
Thông báo về việc đăng ký kinh doanh cho các nhà thuốc tây.
|
|||
|
|||
Thông báo về việc kê khai tồn kho thuốc lá ngoại trên địa bàn thành phố.
|
|||
|
|||
|
|||
Quyết định về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Hợp tác xã Tín dụng nội thành.
|
|||
Công văn về việc kiểm tra thu hồi QĐ và dấu của các XN, Cty tư doanh không được đổi giấy phép.
|
|||
|
|||
Chỉ thị về việc sản xuất, lưu thông, tiêu dùng pháo ở thành phố.
|
|||
Chỉ thị về việc thực hiện đăng ký lại của các đơn vị kinh tế theo Quyết định 268.
|
|||
|
|||
Chỉ thị về việc giải quyết những tồn tại về HTX tín dụng trên địa bàn thành phố.
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
Chỉ thị về việc tổ chức lại hệ thống hợp tác xã mua bán thành phố.
|
|||
|
|||
Công văn về việc chấn chỉnh tình hình SXKD thức uống trên địa bàn thành phố.
|
|||
Công văn về việc kiểm tra nhà nước về hiện trạng khai thác nước ngầm trên địa bàn TP.HCM.
|
|||
Chỉ thị về việc giải quyết những tồn tại về HTX.TD trên địa bàn thành phố.
|
|||
Chỉ thị về việc tăng cường quản lý pháo và xử lý nghiêm hàng gian hàng giả.
|
|||
Công văn về việc thi hành các quy định tổ chức hội thảo, hội nghị và triển lãm quốc tế.
|
|||
Công văn về việc thực hiện Nghị định 388.
|
|||
|
|||
Quyết định về việc kiện toàn tổ chức cơ quan Trọng tài kinh tế thành phố Hồ Chí Minh.
|
|||
Chỉ thị về việc xác nhận nợ đối với các đơn vị, tổ chức kinh tế vay quỹ đảo nợ thành phố.
|
|||
Quyết định về việc phân công tổ chức thực hiện Quyết định 752/QĐ-UB ngày 21 tháng 12 năm 1991.
|
|||
|
|||
Chỉ thị về việc tiếp tục điều tra, kê khai, phân loại nợ nước ngoài của các doanh nghiệp Nhà nước.
|
|||
|
|||
Quyết định về việc tổ chức đợt kiểm tra văn phòng đại diện của các tổ chức kinh tế nước ngoài.
|
|||
|
|||
Thông báo về việc thực hiện chế độ ưu đãi miễn trừ Hải quan khi xuất nhập cảnh Việt Nam.
|
|||
|
|||
Công văn về việc sắp xếp, kiện toàn, đổi mới doanh nghiệp nhà nước thuộc thành phố Hồ Chí Minh.
|
|||
Công văn về việc điều chỉnh nội dung văn bản số 1407/UB-QLĐT ngày 5-4-1994.
|
|||
Công văn về việc triển khia đợt II thựchiện Nghị định 388/HĐBT.
|
|||
Công văn về việc cấp Giấy phép dịch vụ du lịch, kiểm tra dịch vụ tư vấn.
|
|||
Công văn về việc giải quyết đối với các DNTN và Cty chưa kinh doanh.
|
|||
Công văn về việc lập kế hoạch xin nhượng bán nhà xưởng dư thừa của các DNNN.
|
|||
|
|||
|
|||
Chỉ thị về việc bù giá gạo bằng tiền cho CB.CNV ở thành phố.
|
|||
Quyết định về việc ban hành quy định về quản lý phân phối sử dụng điện tại thành phố Hồ Chí Minh.
|
|||
Quyết định về việc thực hiện chế độ sổ sách kế toán và lập chứng từ mua bán hàng.
|
|||
Quyết định về việc xử lý dược phòng Viết Khâm số 139 Đinh Tiên Hoàng Q1, vi phạm quy định hành nghề.
|
|||
Công văn về việc thu thuế doanh nghiệp vào các hợp doanh, liên doanh.
|
|||
|
|||
Công văn quy định việc mua bán xe và phụ tùng xe.
|
|||
Chỉ thị về chủ trương khai hoang thành lập nông trường quốc doanh huyện.
|
|||
|
|||
Quyết định ban hành các chế độ báo cáo thống kê.
|
|||
|
|||
Chỉ thị về việc xử tiết kiệm điện và thanh toán tiền điện.
|
|||
Chỉ thị về việc xử lý vật tư, thiết bị và kho bãi.
|
|||
Thông báo về quản lý thị trường.
|
|||
Công văn về việc thu mua, trưng mua hàng hóa, vật tư máy móc của các bộ phận đã đăng ký kinh doanh.
|
|||
|
|||
Chỉ thị về việc phân phối và tiêu dùng vải, lụa.
|
|||
Chỉ thị về việc tiết kiệm tiêu dùng giấy và thu hồi giấy phế liệu.
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
Quyết định về một số mặt hàng tự doanh của thương nghiệp hợp tác xã.
|
|||
Quyết định về việc thành lập ban quản lý hợp tác xã tiêu thụ ở các quận, huyện thuộc thành phố.
|
|||
Quyết định ban hành quy định tạm thời việc thống nhất quản lý sử dụng và tiết kiệm vật tư gỗ.
|
|||
Quyết định về việc thống nhất quản lý lâm sản ở thành phố Hồ Chí Minh.
|
|||
Thông tri hướng dẫn việc việc vận động tổ chức phong trào sản xuất cho xuất khẩu quy mô lớn.
|
|||
Công văn quy định những điểm cụ thể về thanh toán tiền điện, nước ở các cơ quan Nhà nước và tập thể.
|
|||
|
|||
Công văn quy định thủ tục chi tiêu tiền mặt để mua vật tư hàng hóa ngoài thị trường.
|
|||
Công văn quy định cụ thể việc chỉ đạo sản xuất và tiết giảm lương thực.
|
|||
|
|||
Quyết định về việc trích lãi hợp tác xã mua bán và hợp tác xã tiêu thụ của phường, xã, thị trấn.
|
|||
|
|||
Chỉ thị về việc phân phối sữa cho trẻ sơ sinh.
|
|||
|
|||
Thông tri về việc tăng cường quản lý mua bán và vận chuyển lương thực trong thành phố.
|
|||
Quyết định về việc ban hành ban điều lệ tạm thời về “bảo vệ các công trình thủy lợi” ở thành phố.
|
|||
Quyết định về việc thành lập hội đồng giám định vật tư, thiết bị đã kiểm kê trưng mua.
|
|||
Quyết định về việc quy định tạm thời quản lý thống nhất bảo vệ động vật, thực vật rừng.
|
|||
Quyết định về việc chấm dứt buôn bán tư nhân trên 3 ngành hàng: vật tư, vải sợi, điện máy.
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
Chỉ thị về việc tăng cường công tác thu hồi, giao nộp, tái sinh và sử dụng lại dầu nhờn phế thải.
|
|||
Thông báo về việc quyết định thời hạn các nhà tư sản thương nghiệp đi sản xuất.
|
|||
|
|||
Quyết định về việc xe vận tải của các tỉnh ra vào thành phố Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh.
|
|||
Quyết định về việc bình ổn và điều chỉnh giá bán lẻ một số hàng tiêu dùng.
|
|||
Quyết định về việc phân công thu mua, thu hồi giấy phế liệu.
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
Quyết định về việc điều chỉnh giá thu mua lúa và hoa màu.
|
|||
|
|||
Chỉ thị về việc tự kiểm tra tài chánh nội bộ.
|
|||
|
|||
Chỉ thị về việc thanh lý, thanh toán tài sản của các nhà tư sản thương nghiệp chuyển đi sản xuất.
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
Quyết định về việc ban hành quy định về kỷ luật giá trong thành phố Hồ Chí Minh.
|
|||
|
|||
|
|||
Thông báo về việc nuôi heo trong thành phố.
|
|||
Thông tri về việc sắp xếp tiểu thương ba ngành hàng vật tư – vải sợi – điện máy.
|
|||
Chỉ thị về việc tăng cường quản lý thị trường, quản lý hàng hóa, quản lý tiền tệ và quản lý giá cả.
|
|||
Thông cáo về việc vận chuyển, mua bán và giết mổ heo tại thành phố Hồ Chí Minh.
|
|||
|
|||
Quyết định về việc quy định mức miễn thu ở thành phố để tính thuế lợi tức doanh nghiệp.
|
|||
Quyết định quy định các tiêu chuẩn về doanh thu và lãi để xếp vào loại hộ kinh doanh nhỏ.
|
|||
|
|||
|
|||
Chỉ thị về việc phân loại và xếp hạng xí nghiệp công nghiệp thuộc thành phố.
|
|||
Chỉ thị về việc tăng cường công tác quản lý và bảo vệ tiền mặt công quỹ.
|
|||
Chỉ thị về việc đẩy mạnh công tác khai khoang mở rộng diện tích ở ngoại thành.
|
|||
Thông báo về việc quản lý và tổ chức phân phối, sửa chữa máy thu thanh, thu hình trong thành phố.
|
|||
Chỉ thị về trách nhiệm lập dự kiến giá cố định mới các sản phẩm công, nông, lâm, ngư nghiệp.
|
|||
Thông báo về việc thi hành chính sách thuế công thương nghiệp.
|
|||
Quyết định về việc thành lập các trạm kiểm soát thu thuế công thương nghiệp tại thành phố.
|
|||
Quyết định về việc thành lập tổ chức thu mua ở các huyện ngoại thành.
|
|||
Quyết định về giá chỉ đạo thu mua lúa và hoa màu.
|
|||
Thông báo về công tác thông tin kinh tế.
|
|||
Quyết định về việc quản lý việc giết mổ heo và bán thịt heo trong thành phố.
|
|||
Thông báo về công tác cải tạo thống nhất quản lý ngành in trong toàn thành phố.
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
Chỉ thị về việc thu mua và gia công heo thịt và heo giống.
|
|||
Chỉ thị về đẩy mạnh việc xây dựng và tổ chức sản xuất màng lưới cơ khí phục vụ nông nghiệp.
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
Thông tư về việc đẩy mạnh phong trào làm phân hữu cơ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp.
|
|||
|
|||
Thông tư về việc cải tạo và tổ chức các cơ sở tư nhân kinh doanh bóng bàn trong thành phố.
|
|||
Thông tư về việc tạm thu tiền nhà, điện, nước của cán bộ công nhân viên, viên chức.
|
|||
Quyết định chuyển giao nhiệm vụ quản lý cá nước ngọt từ Sở nông nghiệp sang Sở Thuỷ sản thành phố.
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
Chỉ thị về công tác phân phối lương thực tại thành phố.
|
|||
|
|||
Chỉ thị một số biện pháp cấp bách nhằm ổn định tình hình lương thực tại thành phố.
|
|||
Công văn về việc xử lý số tiền phạt do vi phạm kỷ luật giá.
|
|||
Thông báo về việc đẩy mạnh phong trào chăn nuôi gia đình ở thành phố.
|
|||
Công văn về việc trích nguồn thu thuế công thương nghiệp cho ngân sách phường, xã.
|
|||
Công văn về việc thu gom 20 loại tài sản giao Sở Tài chính.
|
|||
|
|||
Chỉ thị về việc nắm tình hình và đưa vào sản xuất các cơ sở tiểu thủ công nghiệp vắng chủ.
|
|||
Chỉ thị về việc quản lý viện trợ của các tổ chức quốc tế và của việt kiều.
|
|||
Thông tư về dự trữ vật tư nhà nước của thành phố Hồ Chí Minh.
|
|||
Thông cáo về việc kê khai đăng ký kinh doanh bổ sung.
|
|||
Chỉ thị về việc chấn chỉnh tổ chức sản xuất nâng cao chất lượng sản phẩm ngành sản xuất xà phòng.
|
|||
|
|||
Quyết định về việc đăng ký nhãn hiệu và chất lượng sản phẩm và hàng hoá.
|
|||
Quyết định giá cước vận tải hàng hoá của xe chạy bằng nhiện liệu than thuộc thành phố Hồ Chí Minh.
|
|||
Quyết định về việc “Ban hành bản quy định về tổ chức và hoạt động của sở nông nghiệp”.
|
|||
Quyết định về việc thu lệ phí đăng ký nhãn hiệu và chất lượng sản phẩm.
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
Quyết định về việc đăng ký, niêm yết giá và chống đấu cơ nâng giá.
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
Quyết định về việc phân cấp khen thưởng sáng kiến cải tiến kỹ thuật – hợp lý hoá sản suất.
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
Quyết định về việc ban hành một số quy định giữ xe 2 bánh tại thành phố Hồ Chí Minh.
|
|||
Chỉ thị về việc triệt để tiết kiệm và bảo vệ nguồn điện lực.
|
|||
|
|||
|
|||
Quyết định về việc thành lập Ban kiểm tra và xử lý vật tư hàng hoá thành phố.
|
|||
Chỉ thị về việc xét cấp giấy phép kinh doanh cho các cơ sở thương nghiệp, dịch vụ, ăn uống.
|
|||
Quyết định về việc thành lập Ban hợp tác kinh tế của thành phố Hồ Chí Minh.
|
|||
|
|||
Chỉ thị về việc cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể và tập thể mở tài khoản tiền gởi tại ngân hàng.
|
|||
Công văn về việc thống nhất mạng lưới thu mua tôm xuất khẩu tại các chợ trong nội thành.
|
|||
|
|||
|
|||
Quyết định về việc cải tiến một bước chế độ hợp đồng gia công tại thành phố.
|
|||
|
|||
|
|||
Quyết định về việc tổ chức màng lưới báo cáo tình hình giá cả thị trường.
|
|||
Quyết định về thanh tra việc thực hiện định mức sử dụng xăng dầu và điện.
|
|||
Quyết định về việc Ban hành bản quy định tạm thời về tổ chức và hoạt động của nhóm sản phẩm.
|
|||
Công văn về việc cung cấp điện cho sản xuất và sinh hoạt trên địa bàn thành phố.
|
|||
Công văn về việc bổ sung nguyên tắc nhập máy móc, phương tiện, thiết bị.
|
|||
Công văn về việc nguyên tắc nhập máy móc, phương tiện thiết bị toàn bộ.
|
|||
Công văn về việc báo cáo tình hình HTKT với các tỉnh và K.
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
Thông tư hướng dẫn về việc xét duyệt, công nhận và khen thưởng hoàn thành kế hoạch nhà nước.
|
|||
|
|||
Quyết định về việc ban hành giá cước bốc xếp thô sơ của thành phố.
|
|||
Quyết định về việc thành lập ban chỉ đạo kiểm tra lương thực ở thành phố.
|
|||
Thông tư về xây dựng hợp tác xã tín dụng.
|
|||
Quyết định về việc tổ chức quản lý thị trường ở thành phố Hồ Chí Minh.
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
Văn bản căn cứ |
Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân.
|